haben /(đùa) cố đôi chân vòng kiềng; sich auf die Hosen setzen (fam.)/
phải ngồi xuống học nghiêm chỉnh;
(tiếng lóng) bị thất bại : in die Hosen gehen sợ sệt quá mức, sợ đến vãi trong quần; mit jmdm. in die Hosen müssen (Schweiz.): phải đọ sức với ai; in die Hosen steigen (Schweiz.): sẵn sàng chiến đấu. 2. dạng ngắn gọn của danh từ Unterhose (quần lót). 3. (Pl.) (Zool.) bắp đùi (củạ ngựa). : {vor Angst] in die Hose/Hosen machen (tiếng lóng)