avoir
avoir [avwaR] V. tr. [7] I. 1. Có. Avoir une voiture, la télévision: Có mot chiếc xe, có ti vi. > Có quyền sở hữu, có riêng. Il a eu le téléphone, un emploi de comptable: Nó dã có máy diện thoại, nó dã có việc làm kế toán. > Thân Avoir les moyens, avoir de quoi: Thành giàu có. > Được hưởng, có được. J’espère que vous avez du beau temps: Tôi hy vọng anh dưọc hưởng (có dưọc) thòi tiết tốt. 2. Có quan hệ bà con vói. Il a une femme et deux enfants: Nó có một vọ và hai con. 3. Để chỉ quan hệ giữa người vói nguời. Avoir beaucoup d’amis. Avoir du monde à déjeuner: Có lắm ban. Có khách cùng ăn trưa. 4. Chiếm được về mặt tình dục. > Bóng Thân Lừa bịp, thắng, hon. Tu nous as bien eus: Mày dã lừa bịp chúng tao nhiều. Cou-rage, on les aura!: Can dảm lên thì sẽ thắng chúng. 5. Sơ được, đuổi kịp. Avoir son train au vol: Bắt kịp lập tức tốc dộ của nó. Trái manquer. II. 1. (Không dùng vói mạo từ) Có cảm giác, thấy. Avoir chaud, faim, froid, sommeil: Thấy nóng, thấy dõi, thấy rét, thấy buồn ngủ. 2. (Dùng vói mạo từ bộ phận). Cảm thấy. Avoir de la peine, du souci: cảm thấy đau khổ, phiền muộn. 3. (Dùng vói tân ngữ trực tiếp). Mang theo mình. Avoir ses papiers: Mang theo mình giấy tờ. > Có độ tuổi. Avoir quarante ans: Bốn mưoi tuổi. 4. (Dùng vói tân ngữ trực tiếp và định ngữ). Để chỉ một nét đặc thù. Il a les yeux bleus, la parole embarrassée: Nó có dôi mắt xanh, có loi nói bối rối. 5. Avoir qqch: Khó ở (nguời), bị trục trặc (vật). III. Thành ngữ và đặc ngữ. 1. Avoir beau ( +inf.) Elle a beau se farder elle paraît son âge: Cô ta tô son trát phấn, làm đỏm cũng vô ích. 2. En avoir à, après (Thân), contre (qqn). Tỏ ra thù địch vói ai. 3. Il y a (câu trúc vô nhân xưng): Có. > Il y a cinq minutes: Đã năm phút. > Il n’y a qu’à: Chỉ cần. > Qu’est-ce qu’il y a?: Việc gì xảy ra thế? > Il n’y en à que pour lui: NÓ là đối tượng độc nhất cần chú ý. IV. (Trợ động từ) 1. Avoir à: Biểu hiện sự bắt buộc. N’oublie pas ce que tu as à faire: Đừng quên những gì mà mày buộc phải làm. J’ai à travailler: Tòi cần phải làm việc. > N’avoir qu’à: Chỉ cần II n’avait qu’à avouer, il était pardonné!: Nó chí cần thú tội thì dưọc tha thứ. -Vói sắc thái mệnh lệnh. Tu n’as qu’à partir: Mày cứ di. 2. J’ai écrit, j’ai eu, j’ai été: Tôi dã viết, tói dã có, tôi dã từng là.
avoir
avoir [avwaR] n. m. 1. của cải, tài sản. Un petit avoir: Một chút tài sản. 2. TÀI Tiền nợ một người, nhưng có thể khấu trừ vào số tiền mà người đó sắp phải trả. Avoir fiscal: Phần có trong thuế.