TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

avoir

besitzen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

haben

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

avoir

avoir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Avoir une voiture, la télévision

Có mot chiếc xe, có ti vi.

Il a eu le téléphone, un emploi de comptable

Nó dã có máy diện thoại, nó dã có việc làm kế toán.

J’espère que vous avez du beau temps

Tôi hy vọng anh dưọc hưởng (có dưọc) thòi tiết tốt.

Il a une femme et deux enfants

Nó có một vọ và hai con.

Avoir beaucoup d’amis. Avoir du monde à déjeuner

Có lắm ban. Có khách cùng ăn trưa.

Avoir son train au vol

Bắt kịp lập tức tốc dộ của nó.

Avoir chaud, faim, froid, sommeil

Thấy nóng, thấy dõi, thấy rét, thấy buồn ngủ.

Avoir ses papiers

Mang theo mình giấy tờ.

Avoir quarante ans

Bốn mưoi tuổi.

Il a les yeux bleus, la parole embarrassée

Nó có dôi mắt xanh, có loi nói bối rối.

II n’avait qu’à avouer, il était pardonné!

Nó chí cần thú tội thì dưọc tha thứ.

Tu n’as qu’à partir

Mày cứ di.

J’ai écrit, j’ai eu, j’ai été

Tôi dã viết, tói dã có, tôi dã từng là.

Un petit avoir

Một chút tài sản.

Avoir fiscal

Phần có trong thuế.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

avoir

avoir

besitzen, haben

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

avoir

avoir [avwaR] V. tr. [7] I. 1. Có. Avoir une voiture, la télévision: Có mot chiếc xe, có ti vi. > Có quyền sở hữu, có riêng. Il a eu le téléphone, un emploi de comptable: Nó dã có máy diện thoại, nó dã có việc làm kế toán. > Thân Avoir les moyens, avoir de quoi: Thành giàu có. > Được hưởng, có được. J’espère que vous avez du beau temps: Tôi hy vọng anh dưọc hưởng (có dưọc) thòi tiết tốt. 2. Có quan hệ bà con vói. Il a une femme et deux enfants: Nó có một vọ và hai con. 3. Để chỉ quan hệ giữa người vói nguời. Avoir beaucoup d’amis. Avoir du monde à déjeuner: Có lắm ban. Có khách cùng ăn trưa. 4. Chiếm được về mặt tình dục. > Bóng Thân Lừa bịp, thắng, hon. Tu nous as bien eus: Mày dã lừa bịp chúng tao nhiều. Cou-rage, on les aura!: Can dảm lên thì sẽ thắng chúng. 5. Sơ được, đuổi kịp. Avoir son train au vol: Bắt kịp lập tức tốc dộ của nó. Trái manquer. II. 1. (Không dùng vói mạo từ) Có cảm giác, thấy. Avoir chaud, faim, froid, sommeil: Thấy nóng, thấy dõi, thấy rét, thấy buồn ngủ. 2. (Dùng vói mạo từ bộ phận). Cảm thấy. Avoir de la peine, du souci: cảm thấy đau khổ, phiền muộn. 3. (Dùng vói tân ngữ trực tiếp). Mang theo mình. Avoir ses papiers: Mang theo mình giấy tờ. > Có độ tuổi. Avoir quarante ans: Bốn mưoi tuổi. 4. (Dùng vói tân ngữ trực tiếp và định ngữ). Để chỉ một nét đặc thù. Il a les yeux bleus, la parole embarrassée: Nó có dôi mắt xanh, có loi nói bối rối. 5. Avoir qqch: Khó ở (nguời), bị trục trặc (vật). III. Thành ngữ và đặc ngữ. 1. Avoir beau ( +inf.) Elle a beau se farder elle paraît son âge: Cô ta tô son trát phấn, làm đỏm cũng vô ích. 2. En avoir à, après (Thân), contre (qqn). Tỏ ra thù địch vói ai. 3. Il y a (câu trúc vô nhân xưng): Có. > Il y a cinq minutes: Đã năm phút. > Il n’y a qu’à: Chỉ cần. > Qu’est-ce qu’il y a?: Việc gì xảy ra thế? > Il n’y en à que pour lui: NÓ là đối tượng độc nhất cần chú ý. IV. (Trợ động từ) 1. Avoir à: Biểu hiện sự bắt buộc. N’oublie pas ce que tu as à faire: Đừng quên những gì mà mày buộc phải làm. J’ai à travailler: Tòi cần phải làm việc. > N’avoir qu’à: Chỉ cần II n’avait qu’à avouer, il était pardonné!: Nó chí cần thú tội thì dưọc tha thứ. -Vói sắc thái mệnh lệnh. Tu n’as qu’à partir: Mày cứ di. 2. J’ai écrit, j’ai eu, j’ai été: Tôi dã viết, tói dã có, tôi dã từng là.

avoir

avoir [avwaR] n. m. 1. của cải, tài sản. Un petit avoir: Một chút tài sản. 2. TÀI Tiền nợ một người, nhưng có thể khấu trừ vào số tiền mà người đó sắp phải trả. Avoir fiscal: Phần có trong thuế.