TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eilig

xem eilfertig.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vội vã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vội vàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khẩn cấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hỏa tô'c

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

eilig

hasty

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

speedy

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

eilig

eilig

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als er dem Zwerg begegnete und dieser fragte, wohin er so eilig wolle, so hielt er an, gab ihm Rede und Antwort

Khi gặp người lùn kia, người ấy hỏi chàng đi đâu mà vội vã thế, thì chàng dừng ngựa lại, kể đầu đuôi câu chuyện.

Der Prinz zog also auf demselben Weg fort, den sein Bruder eingeschlagen hatte, und begegnete auch dem Zwerg, der ihn anhielt und fragte, wohin er so eilig wollte.

Chàng cũng đi theo con đường mà người anh cả đã đi, và cũng gặp một người lùn. Người ấy giữ chàng lại và hỏi chàng đi đâu mà vội vã thế.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Zwei Frauen begeben sich mit leeren Einkaufstaschen eilig zur Marktgasse.

Hai người đàn bà hối hả xách giỏ lép kẹp đi chợ ở Marktgasse.

Er sieht folgendes Bild: Hinter ihm galoppieren zwei Frauen, die heftig mit den Armen fuchteln und so schnell aufeinander einreden, daß er sie nicht verstehen kann. Ein Rechtsanwalt überquert eilig die Straße, um zu einem Termin zu kommen, wobei sich sein Kopf ruckartig bald in diese, bald in eine andere Richtung bewegt, wie bei einem kleinen Tier. Ein Ball, den ein Kind von einem Balkon herunterwirft, saust durch die Luft wie eine Gewehrkugel, ein kaum sichtbarer Fleck.

Ông thấy một cảnh như thế này: sau lưng ông có hai bà đi như chạy, tay vung vẩy, miệng liến thoắng khiến ông không hiểu họ nói gị; một ông luật sư băng vội qua đường để đến chỗ hẹ, đầu hết giật qua bên này lại qua bên kia, cứ như một con thú nhỏ; một quả bóng đứa nhỏ ném từ bao lơn bay vù trong không khi như đầu đạn, không nhận ra được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nur nicht so eilig!

không cần vội vàng như thế!

eine eilige Nachricht

một tin khẩn cấp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eilig /(Adj.)/

vội vã; vội vàng (in Eile);

nur nicht so eilig! : không cần vội vàng như thế!

eilig /(Adj.)/

gấp; khẩn cấp; hỏa tô' c (dringend);

eine eilige Nachricht : một tin khẩn cấp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eilig /a/

xem eilfertig.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

eilig

hasty

eilig

speedy