Việt
Khẩn cấp
bức bách
bức thiết
cấp bách
Anh
urgent
Đức
dringend
This slight hesitation would be invisible to any but the closest scrutiny, yet the urgent young man has noticed it and taken it for his sign.
Vẻ chao đảo rất mờ nhạt này, người ta không nhìn ra trừ phi thật xét nét, vậy mà chàng trai đeo đuổi tình yêu này đã nhận ra, coi đó như dấu hiệu muốn tìm.
Now and then some urgent business forces people to come down from their houses, and they do so with haste, hurrying down their tall ladders to the ground, running to another ladder or to the valley below, completing their transactions, and then returning as quickly as possible to their houses, or to other high places.
Lúc ấy họ hộc tốc tuột xuống cái cầu thang cao nghệu, tới chân cầu thang họ chạy vội tới một cầu thang khác hay xuống một thung lũng dưới thấp nữa, giải quyết công chuyện rồi hối hả trở lên nhà hay một chỗ nào khác trên cao.
Khẩn cấp, bức bách, bức thiết, cấp bách
ad. needing an immediate decision or action