Dringlichkeit /f =/
sự, tính] cắp bách, cấp thiết, khẩn cấp.
drängend /a/
không trì hoãn được, cắp bách, cẩp thiết, khẩn cáp; - es Problem vấn đề thiét yéu (cót tủ, sóng còn).
unverzüglich /a/
gáp, khẩn, cắp bách, cắp thiét, khẩn cấp, không trì hoãn được, ngay lập tức.
vital /a/
1. bổ, tăng súc, cho Stic, làm tươi tỉnh; 2. Sống, còn, thiết thân, trưóc mắt, cắp thiết, cắp bách, thiết yéu.
schleunig /a/
nhanh, cắp bách, cắp thiết, cấp tốc, khẩn cáp, vội vàng, vội vã, hấp tấp, bất ngò, bất thình lình, đột nhiên, đột ngột, xuất kì bắt ý.
schnell /I a/
1. nhanh, nhanh chóng, cắp bách, cấp thiết; 2. nhanh nhẹn, mau lẹ, lẹ làng, nhanh nhảu; 3. vội vàng, hấp tấp, vội vã; II adv 1. [một cách] nhanh chóng, chóng vánh; schnell wie der Blitz nhanh như chóp; so schnell wie [als] möglich, möglichst schnell càng nhanh càng tốt; 2. [một cách] nhanh nhẹn, mau lẹ, lẹ làng, nhanh nhảu; 3. [một cách] vội vàng, hấp tấp, vội vã; schnell entschlossen không nghĩ lâu la.