TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aufrecht

thẳng thắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay thẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẳng thừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tnỊc tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẳng đứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựng đứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thật thà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

aufrecht

erect

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

upright

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

aufrecht

aufrecht

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

aufrecht

dressé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei vernetzten Produkten halten dagegen chemische Bindungskräfte die Bindung zwischen den Makromolekülen aufrecht, die kaum thermisch abhängig sind.

Ngược lại, ở sản phẩm kết mạng, các lực liên kết hóa học giữ chặt kết nối giữa các đại phân tử, chúng hầu như không phụ thuộc vào nhiệt độ.

Dadurch hält sich das Magnetfeld in der Spule eine gewisse Zeit aufrecht, bevor das Relais alle seine Kontakte zurückschaltet.

Qua đó, giữ lại được từ trường trong cuộn dây trong một thời gian nhất định trước khi rơle chuyển mạch lại tất cả công tắc của nó.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Ausfall des Gebers B3 kann unter Umständen ein Notlaufbetrieb durch die Lambda-Sonde aufrecht erhalten werden.

Khi cảm biến B3 bị hỏng thì tùy theo tình huống, ECU có thể cho động cơ làm việc trong chế độ vận hành khẩn cấp (ND: an toàn trong một giới hạn nhất định) dựa trên thông tin từ cảm biến.

Eindrahtfähigkeit. Sie ist gegeben, wenn das Datenbussystem die Kommunikation auch dann noch aufrecht erhält, wenn eine Busleitung ausfällt, z.B. Unterbrechung oder Kurzschluss.

Khả năng truyền 1 dây là khả năng vẫn tiếp tục làm việc với 1 dây truyền tín hiệu khi dây còn lại bị sự cố như bị đứt hay bị đoản mạch.

Bei hohen Drehzahlen und/oder hoher Last kann allerdings wie beim Wandgeführten Verfahren, bedingt durch die Verwirbelung im Brennraum und die große Einspritzmenge, kein Schichtladungsbetrieb aufrecht erhalten werden.

Cũng như ở phương pháp tạo hỗn hợp với dẫn hướng bằng vách, khi tốc độ quay động cơ lớn và/hoặc tải lớn, hòa khí phân lớp không thể hình thành được nữa vì dòng xoáy trong buồng đốt và lượng nhiên liệu lớn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich nicht mehr/kaum noch aufrecht halten können

mệt đến nôi đứng không vững được nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufrecht /(Adj.; -er, -este)/

thẳng đứng; đứng thẳng; dựng đứng (gerade aufge richtet);

sich nicht mehr/kaum noch aufrecht halten können : mệt đến nôi đứng không vững được nữa.

aufrecht /(Adj.; -er, -este)/

thẳng thắn; ngay thẳng; thật thà (rechtschaffen, redlich);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufrecht /I a/

1. thẳng; cân đôi, gọn gàng, thanh, thon, mảnh dẻ; 2. thẳng thắn, ngay thẳng, thẳng thừng, tnỊc tính; II adv [một cách] thẳng, thẳng đứng; aufrecht

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

aufrecht

upright

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aufrecht /SCIENCE/

[DE] aufrecht

[EN] erect

[FR] dressé