TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

steil

dốc ngược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cheo leo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dốc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dựng đúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dốc đúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẳng đúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cũng cáp .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dựng đứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dốc đứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thẳng đứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyệt vời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phi thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất ấn tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hết ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

steil

steep

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

steil

steil

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

steil

raide

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mit dem Ende der Topfzeit steigt die Reaktionstemperatur steil an, die Viskosität nimmt zu.

Khi thời gian trộn kết thúc, nhiệt độ phản ứng tăng vọt và độ nhớt cũng tăng theo.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Schon bei geringen Schlupfwerten steigt die Bremskraft bis zu ihrem Höchstwert steil an.

Ngay ở các trị số trượt bánh nhỏ, lực phanh cũng tăng lên rất nhanh đến trị số tối đa.

Wird dieser Winkel zu steil, treten die Lichtwellen aus dem Kern aus. Es kommt zu höheren Verlusten also zu einer erhöhten Dämpfung der Lichtwellen.

Nếu góc tới quá lớn, ánh sáng sẽ thoát ra khỏi lõi và làm mất mát năng lượng, như vậy độ suy giảm của tín hiệu quang tăng lên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein steiler Weg

một con đưing dốc cao

eine Steile Karriere

(nghĩa bóng) một sự nghiệp thăng tiến nhanh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Steil /Lftaii] (Adj.)/

dựng đứng; dốc đứng; dốc ngược; thẳng đứng; cheo leo;

ein steiler Weg : một con đưing dốc cao eine Steile Karriere : (nghĩa bóng) một sự nghiệp thăng tiến nhanh.

Steil /Lftaii] (Adj.)/

(jgs , bes Jugendspr ) tuyệt vời; phi thường; rất ấn tượng; hết ý (imponierend, beeindruckend);

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

steil

raide

steil

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

steil /a/

dựng đúng, dốc ngược, dốc đúng, thẳng đúng, cheo leo; 2. thẳng, cũng cáp (vể nét chữ).

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

steil

steep

Lexikon xây dựng Anh-Đức

steil

steep

steil

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

steil /adj/SỨ_TT/

[EN] steep

[VI] dốc