TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

raide

undercut slope

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

raide

steil

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Prallhang

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

raide

raide

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sapé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Démarche, gestes raides

Dáng di cúng nhắc, các cú chí cứng nhắc.

Style raide

Lòi văn cúng nhắc.

Attitude, caractère raide

Thái dộ cứng rắn, tính nết cứng rắn.

Pente raide

Sườn dốc dứng.

Ça alors! C’est un peu raide!

Thế ư! cỏ phần kỳ quăc dấy!

Escalier qui monte raide

Cầu thang dốc dứng. 2.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

raide,sapé /SCIENCE/

[DE] Prallhang

[EN] undercut slope

[FR] raide; sapé

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

raide

raide

steil

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

raide

raide [Red] hay (Cũ hay Văn) roide [Rwad] adj. và adv. I. adj. 1. Cúng dơ, thẳng đ' ơ, căng. Cette amarre n’est pas assez raide: Dây buôc này không căng lắm. > Corde raide: Dây căng (cho người làm xiếc trên dây). —Bóng Etre, danser sur la corde raide: Như ngùoi nhảy múa trên dây (ó trong một tinh cảnh khó khăn, nguy hiểm). 2. Cứng dơ. Des cheveux raides: Mái tóc cứng dờ. > Se tenir raide comme un piquet: Dúng dờ như cái cọc. Des membres, des doigts raides de froid: Tay, chăn, các ngón cứng dờ lại vì rét. 3. Cứng nhắc. Démarche, gestes raides: Dáng di cúng nhắc, các cú chí cứng nhắc. -Bóng Style raide: Lòi văn cúng nhắc. 4. Cứng rắn. Attitude, caractère raide: Thái dộ cứng rắn, tính nết cứng rắn. Đóng dur, rigide. 5. Dốc đúng. Pente raide: Sườn dốc dứng. Trái doux. 6. Bóng, Thán Kỳ quặc, khó chấp nhận. Ça alors! C’est un peu raide!: Thế ư! cỏ phần kỳ quăc dấy! 7. Dgian Être raide: Hết tiền, không một xu dính túi; say rượu, bị ma túy hành. II. adv. 1. Dốc đứng. Escalier qui monte raide: Cầu thang dốc dứng. 2. Đột ngột, thình lình. Tomber raide mort: Ngã xuống chết tưoi. Tomber raide: Ngã dột ngột.