raide
raide [Red] hay (Cũ hay Văn) roide [Rwad] adj. và adv. I. adj. 1. Cúng dơ, thẳng đ' ơ, căng. Cette amarre n’est pas assez raide: Dây buôc này không căng lắm. > Corde raide: Dây căng (cho người làm xiếc trên dây). —Bóng Etre, danser sur la corde raide: Như ngùoi nhảy múa trên dây (ó trong một tinh cảnh khó khăn, nguy hiểm). 2. Cứng dơ. Des cheveux raides: Mái tóc cứng dờ. > Se tenir raide comme un piquet: Dúng dờ như cái cọc. Des membres, des doigts raides de froid: Tay, chăn, các ngón cứng dờ lại vì rét. 3. Cứng nhắc. Démarche, gestes raides: Dáng di cúng nhắc, các cú chí cứng nhắc. -Bóng Style raide: Lòi văn cúng nhắc. 4. Cứng rắn. Attitude, caractère raide: Thái dộ cứng rắn, tính nết cứng rắn. Đóng dur, rigide. 5. Dốc đúng. Pente raide: Sườn dốc dứng. Trái doux. 6. Bóng, Thán Kỳ quặc, khó chấp nhận. Ça alors! C’est un peu raide!: Thế ư! cỏ phần kỳ quăc dấy! 7. Dgian Être raide: Hết tiền, không một xu dính túi; say rượu, bị ma túy hành. II. adv. 1. Dốc đứng. Escalier qui monte raide: Cầu thang dốc dứng. 2. Đột ngột, thình lình. Tomber raide mort: Ngã xuống chết tưoi. Tomber raide: Ngã dột ngột.