TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đi thẳng

đi thẳng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trực tiếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

losgehn vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi tắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băng qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băng qua trỏ ngại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hăng hái bắt tay vào việc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi đến một chỗ nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đi thẳng

glattweg

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

drauflosgehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durchetwdurchtreten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Die Königstochter aber ließ eine Straße vor ihrem Schloß machen, die war ganz golden und glänzend, und sagte ihren Leuten, wer darauf geradeswegs zu ihr geritten käme, das wäre der rechte, und den sollten sie einlassen, wer aber daneben käme, der wäre der rechte nicht, und den sollten sie auch nicht einlassen.

Trong khi ấy, công chúa nước kia đã sai làm một con đường toàn bằng vàng rực rỡ dẫn thẳng vào cung điện của mình. Nàng dặn quần thần hễ thấy ai cưỡi ngựa giữa đường, đi thẳng vào cổng cung điện thì cứ để người ấy vào vì đó chính là người công chúa mong đợi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Schalten des Starterstromkreises fließt der Strom direkt zu den Kohlebürsten und dem Anker.

Khi mạch điện khởi động bật lên, dòng điện đi thẳng qua chổi than đến cuộn dây phần ứng.

Bei Geradeausfahrt sind die Kupplungen gelöst und das Antriebsmoment wird gleichmä- ßig auf die Räder verteilt.

Khi đi thẳng, các ly hợp được nhả và momen dẫn động được phân phối đều tới các bánh xe.

So können z.B. Entfernungen gemessen werden und zwischen Geradeausfahrt und Kurvenfahrt unterschieden werden.

Nhờ đó, có thể đo được quãng đường di chuyển và phân biệt được quỹ đạo đi thẳng với quay vòng.

Die von oben in den Brennraum strömende Luft wird durch eine ausgeprägte Kolbenmulde oder/und Kolbennase nach oben gelenkt, sodass sie sich wieder Richtung Zündkerze bewegt. Dadurch entsteht eine walzenförmige Luftströmung.

Không khí được đường nạp dẫn hướng từ phía trên đi thẳng vào buồng đốt và sau đó được cuộn ngược lên khu vực quanh đầu bugi do tác dụng dẫn hướng của cấu trúc đỉnh lõm đặc biệt ở đầu piston, nhờ đó, tạo ra một dòng chảy không khí cuộn ngược.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchetwdurchtreten /thấm qua, rỉ qua cái gì; das Blut tritt durch/

(ugs ) (ist) đi thẳng; đi đến một chỗ nào (aufrücken);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

glattweg /adv/

đi thẳng, thẳng, trực tiếp,

drauflosgehen /(drauf/

(drauflosgehn) 1. đi thẳng, đi tắt, băng qua; 2. băng qua trỏ ngại; 3. hăng hái bắt tay vào việc.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

đi thẳng