Việt
đi thẳng
thẳng
trực tiếp
losgehn vi
đi tắt
băng qua
băng qua trỏ ngại
hăng hái bắt tay vào việc.
đi đến một chỗ nào
Đức
glattweg
drauflosgehen
durchetwdurchtreten
Die Königstochter aber ließ eine Straße vor ihrem Schloß machen, die war ganz golden und glänzend, und sagte ihren Leuten, wer darauf geradeswegs zu ihr geritten käme, das wäre der rechte, und den sollten sie einlassen, wer aber daneben käme, der wäre der rechte nicht, und den sollten sie auch nicht einlassen.
Trong khi ấy, công chúa nước kia đã sai làm một con đường toàn bằng vàng rực rỡ dẫn thẳng vào cung điện của mình. Nàng dặn quần thần hễ thấy ai cưỡi ngựa giữa đường, đi thẳng vào cổng cung điện thì cứ để người ấy vào vì đó chính là người công chúa mong đợi.
Beim Schalten des Starterstromkreises fließt der Strom direkt zu den Kohlebürsten und dem Anker.
Khi mạch điện khởi động bật lên, dòng điện đi thẳng qua chổi than đến cuộn dây phần ứng.
Bei Geradeausfahrt sind die Kupplungen gelöst und das Antriebsmoment wird gleichmä- ßig auf die Räder verteilt.
Khi đi thẳng, các ly hợp được nhả và momen dẫn động được phân phối đều tới các bánh xe.
So können z.B. Entfernungen gemessen werden und zwischen Geradeausfahrt und Kurvenfahrt unterschieden werden.
Nhờ đó, có thể đo được quãng đường di chuyển và phân biệt được quỹ đạo đi thẳng với quay vòng.
Die von oben in den Brennraum strömende Luft wird durch eine ausgeprägte Kolbenmulde oder/und Kolbennase nach oben gelenkt, sodass sie sich wieder Richtung Zündkerze bewegt. Dadurch entsteht eine walzenförmige Luftströmung.
Không khí được đường nạp dẫn hướng từ phía trên đi thẳng vào buồng đốt và sau đó được cuộn ngược lên khu vực quanh đầu bugi do tác dụng dẫn hướng của cấu trúc đỉnh lõm đặc biệt ở đầu piston, nhờ đó, tạo ra một dòng chảy không khí cuộn ngược.
durchetwdurchtreten /thấm qua, rỉ qua cái gì; das Blut tritt durch/
(ugs ) (ist) đi thẳng; đi đến một chỗ nào (aufrücken);
glattweg /adv/
đi thẳng, thẳng, trực tiếp,
drauflosgehen /(drauf/
(drauflosgehn) 1. đi thẳng, đi tắt, băng qua; 2. băng qua trỏ ngại; 3. hăng hái bắt tay vào việc.