direkt /[di'rekt] (Adj.; -er, -este) 1. thẳng, ngay, trực tiếp (ohne Umweg); eine direkte Verbindung nach Paris/
đường bay thẳng đến Paris;
direkt /[di'rekt] (Adj.; -er, -este) 1. thẳng, ngay, trực tiếp (ohne Umweg); eine direkte Verbindung nach Paris/
ngay lập tức;
ngay sau đó (unverzüglich, sofort);
ein Fußballspiel direkt übertragen : truyền hình trực tiếp một trận bóng đá.
direkt /[di'rekt] (Adj.; -er, -este) 1. thẳng, ngay, trực tiếp (ohne Umweg); eine direkte Verbindung nach Paris/
(dùng kèm với giới từ) ngay bên cạnh;
sát bên cạnh;
gần bên;
direkt am Bahnhof : cạnh nhà ga.
direkt /[di'rekt] (Adj.; -er, -este) 1. thẳng, ngay, trực tiếp (ohne Umweg); eine direkte Verbindung nach Paris/
thẳng;
trực tiếp;
không qua trung gian (unmittelbar);
schicken Sie die Post bitte direkt an mich : đề nghị gửi thư tín trực tiếp đến cho tôi.
direkt /[di'rekt] (Adj.; -er, -este) 1. thẳng, ngay, trực tiếp (ohne Umweg); eine direkte Verbindung nach Paris/
đích thân;
tự bản thân (persönlich, nicht vermittelt);
eine direkte Einflussnahme : sự gây ãnh hưởng trực tiếp.
direkt /[di'rekt] (Adj.; -er, -este) 1. thẳng, ngay, trực tiếp (ohne Umweg); eine direkte Verbindung nach Paris/
(ugs ) ngay thẳng;
thẳng thắn;
thẳng thừng;
rõ ràng;
không úp mở (unmissverständlich, unverblümt);
das war eine sehr direkte Frage : đó là một câu hỏi quá thẳng thừng.
direkt /(Adv.)/
(ugs ) trực tiếp;
được nói thẳng;
một cách ngay thật (geradezu, ausgesprochen, regelrecht);