direct,directe
direct, ecte [dÎRekt] adj. và n. m. I. adj. 1. Thẳng, trực tiếp. Voie directe, mouvement direct: Đường thắng; chuyền dộng thăng. Bóng Une accusation directe: Lòi buộc tội trực tiếp. Il a été très franc, très direct: Nó rất thằng thẩn, trực tính. > GIAPHÁ Ligne directe: Dồng trực hệ. 2. Trực tiếp; không qua trung gian. Les conséquences directes d’un accident: Những hậu quả trực tiếp của tai nạn. Entretenir des rapports directs avec un supérieur: Giữ liên hệ trực tiếp vói cấp trẽn. La connaissance directe, par oppos, à la connaissance discursive: Nhận thức trực tiếp (đối nghĩa vói nhận thức suy diễn). > NGPHAP Complément direct: Bổ ngữ trực tiếp (không có giói từ). -Style direct: Phong cách trực tả. 3. Hoàn toàn, tuyệt đối. Preuve directe: Bằng chứng rõ ràng. De deux affirmations en contradiction directe, l’une exclut nécessairement l’autre: Hai diều khăng dịnh mâu thuẫn hoàn toàn; diều nọ phủ dịnh diều kia. 4. LOGIC Proposition directe: Mệnh đề trực tiếp. 5. ĐSĂT Train direct: Tầu chạy suốt (chỉ dừng ở ga chính). > N. m. Prendre le direct pour Marseille: Đi tầu suốt tói Mácxây. IL n. m. 1. THẾ Cú đấm thẳng. Envoyer un direct: Ra một đòn thẳng. 2. NGHENHÌN Emission en direct: Truyền trục tiếp. Les impératifs du direct: Những dòi hòi cấp bách cùa việc truyền trực tiếp.