TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

directe

direct

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

directe

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

direct,directe

direct, ecte [dÎRekt] adj. và n. m. I. adj. 1. Thẳng, trực tiếp. Voie directe, mouvement direct: Đường thắng; chuyền dộng thăng. Bóng Une accusation directe: Lòi buộc tội trực tiếp. Il a été très franc, très direct: Nó rất thằng thẩn, trực tính. > GIAPHÁ Ligne directe: Dồng trực hệ. 2. Trực tiếp; không qua trung gian. Les conséquences directes d’un accident: Những hậu quả trực tiếp của tai nạn. Entretenir des rapports directs avec un supérieur: Giữ liên hệ trực tiếp vói cấp trẽn. La connaissance directe, par oppos, à la connaissance discursive: Nhận thức trực tiếp (đối nghĩa vói nhận thức suy diễn). > NGPHAP Complément direct: Bổ ngữ trực tiếp (không có giói từ). -Style direct: Phong cách trực tả. 3. Hoàn toàn, tuyệt đối. Preuve directe: Bằng chứng rõ ràng. De deux affirmations en contradiction directe, l’une exclut nécessairement l’autre: Hai diều khăng dịnh mâu thuẫn hoàn toàn; diều nọ phủ dịnh diều kia. 4. LOGIC Proposition directe: Mệnh đề trực tiếp. 5. ĐSĂT Train direct: Tầu chạy suốt (chỉ dừng ở ga chính). > N. m. Prendre le direct pour Marseille: Đi tầu suốt tói Mácxây. IL n. m. 1. THẾ Cú đấm thẳng. Envoyer un direct: Ra một đòn thẳng. 2. NGHENHÌN Emission en direct: Truyền trục tiếp. Les impératifs du direct: Những dòi hòi cấp bách cùa việc truyền trực tiếp.