TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

directement

trực tiếp

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

directement

direct

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

directly

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

directement

direkt

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

directement

directement

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

directement

[DE] direkt

[EN] direct (adj.), directly (adv.)

[FR] directement

[VI] trực tiếp

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

directement

directement [diREktamõ] adv. 1. Thẳng; không quanh. Je me rendrai directement chez vous: Tôi di thắng tói nhà anh. 2. Thẳng thăn; trục diện. Aborder directement un sujet: Đi trực diện vào vấn dề. 3. Directement opposé, contraire: Hoàn toàn trái nguọc; mâu thuẫn. Des conceptions directement contraires: Những quan niệm hoàn toàn trái ngưọc. 4. Không qua trung gian. Communiquer directement avec qqn: Liên lạc trực tiếp vói ai.