directement
directement [diREktamõ] adv. 1. Thẳng; không quanh. Je me rendrai directement chez vous: Tôi di thắng tói nhà anh. 2. Thẳng thăn; trục diện. Aborder directement un sujet: Đi trực diện vào vấn dề. 3. Directement opposé, contraire: Hoàn toàn trái nguọc; mâu thuẫn. Des conceptions directement contraires: Những quan niệm hoàn toàn trái ngưọc. 4. Không qua trung gian. Communiquer directement avec qqn: Liên lạc trực tiếp vói ai.