kommandieren /(sw. V.; hat)/
ra lệnh;
ra lệnh rút quân. : den Rückzug kommandieren
anschaffen /(sw. V.; hat)/
(stxdd , österr ) sắp đặt;
ra lệnh (anordnen, befehlen);
ai đã bảo mày làm như thể? : wer hat dir das angeschafft? ai chi tiền người đó có qụyền ra lệnh. : (Spr.) wer zahlt, schafft an
vergattern /(sw. V.; hat)/
(ugs ) chỉ thị;
ra lệnh;
beordern /(sw. V.; hat)/
ra lệnh;
sai khiến (beauftragen, befehlen);
ông ấy nhận dược lệnh phải khắc phục những thiệt hại. : er ' wurde beordert, den Schaden gutzumachen
anweisen /(st. V.; hat)/
ra lệnh;
ra chỉ thị (beauftragen, befehlen);
tôi đã ra lệnh cho anh ta phải lập tức giải quyết việc đó. : ich habe ihn angewiesen, die Sache sofort zu erledigen
herumkommandieren /(sw. V.; hat) (ugs.)/
ra lệnh;
hạ lệnh;
sai khiến [in + Dat ];
verfügen /(sw. V.; hat)/
ra lệnh;
hạ lệnh;
chỉ thị;
tòa án đã ra lệnh đóng cửa quán rượu : das Gericht verfugte die Schließung des Lokals ngài bộ trưỗng chỉ thị rằng... : der Minister verfügte, dass...
praskribieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
ra lệnh;
truyền lệnh;
sai khiến (vorschrei ben, verordnen);
durchwalten /(sw. V.; hat) (dichter)/
thông trị;
chế ngự;
ra lệnh (beherrschen, bestimmen);
diktieren /[diktieren] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) sai khiến;
ra lệnh;
áp đặt (vorschreiben, aufzwingen);
tôi không đề cho người khác ra lệnh mình phải làm gì đâu. : ich lasse mir nicht von anderen diktieren, was ich zu tun habe
anjbefehlen /(st V.; hat) (geh.)/
ra lệnh;
hạ lệnh;
truyền lệnh;
ra lệnh cho ai phải giữ ý. : jmdm. größte Zurückhaltung anbefehlen
sageundschreibe /(ugs.)/
ra lệnh;
chỉ thị;
điềú khiển (anordnen, bestimmen, befehlen);
anh không có quyền ra lệnh cho tôi : du hast mir gar nichts zu sagen không có quyền đưa ý kiến, không có quyền quyết định : nichts zu sagen haben có quyền quyết định, có quyền ra lệnh. 1 : das Sagen haben (ugs.)
verhangen /(sw. V.; hat)/
ra lệnh;
ban bô' ;
ra quyết định (xử phạt);
ban bố tình trạng khẩn cấp. : den Ausnahmezustand verhängen
festpegen /(sw. V.; hat)/
ràng buộc;
ra lệnh;
giao trách nhiệm;
với lời phát biểu ấy, anh đã tự ràng buộc mình. : du hast dich mit diesen Äußerungen festgelegt
instruieren /[instru’i:ran] (sw. V.; hat)/
chỉ dẫn;
chỉ thị;
ra lệnh;
hướng dẫn;
anordnen /(sw. V.; hat)/
ra lệnh;
hạ lệnh;
chỉ thị;
chỉ định (veranlassen, befehlen, verfügen);
bác sĩ chỉ định nhất thiết phải nằm nghỉ. : der Arzt ordnete Strenge Bettruhe an
auffordern /(sw. V.; hat)/
kêu gọi;
yêu cầu;
ra lệnh;
đòi hỏi (phải thực hiện);
ausgeben /(st V.; hat)/
(bes Milit ) thông báo;
ra lệnh;
tuyên bô' ;
tuyên cáo (bekannt geben, verkünden, erlassen);
vorschreiben /(st. V.; hat)/
ra lệnh;
hạ lệnh;
chỉ thị;
quy định;
đặt điều kiện cho ai : jmdm. die Bedingungen vorschrei ben tao không muốn mày sai khiến đâu : ich lasse mir von dir nichts vorschreiben luật lệ quy định rằng... : das Gesetz schreibt vor, dass...
anführen /(sw. V.; hat)/
lãnh đạo;
điều khiển;
ra lệnh;
chỉ huy (leiten, befehligen);
chỉ huy một toán quân. : eine Truppe anführen
einweisen /(st. V.; hat)/
(người có chức trách) ra lệnh;
chỉ định đưa ai vào một nơi nào (bệnh viện, trại cải tạo);
fordern /[’fordorn] (sw. V.; hat)/
yêu cầu;
đòi hỏi;
ra lệnh;
sai khiến (verlangen);
đòi hỏi được vào (một nai nào) : Einlass fordern vụ tai nạn đã khiến ba người thiệt mạng. : das Unglück forderte drei Men schenleben
einschärfen /(sw. V.; hat)/
ra lệnh;
truyền lệnh;
nhắc nhở;
cảnh báo;
: jmdm. etw.
bevormunden /(sw. V.; hat)/
chỉ huy;
ra lệnh;
bắt phải theo;
áp đặt (gängeln, belehren);
không đề ai dạy khôn mình. : sich von niemandem bevormun den lassen
erteilen /(sw. V.; hat)/
cho (lời khuyên, lời chỉ dẫn );
truyền đạt (mệnh lệnh );
cho phép;
chuẩn y;
ra lệnh;
gebieten /(st V.; hat) (geh.)/
ra lệnh;
hạ lệnh;
truyền lệnh;
xuống lệnh;
sai khiến (befehlen);
ra lệnh cho ai làm điều gì : jmdm. gebieten, etw. zu tun ra lệnh giữ kín. : Schweigen gebie ten
veranlassen /(sw. V.; hat)/
ra lệnh;
diều khiển;
điều hành;
tạo thời cơ;
gây ra;
ngài bộ trưởng đã ra lệnh thực hiện một cuộc điều tra. : der Minister hat bereits eine Unter suchung veranlasst
dekretieren /(sw. V.; hat)/
ra lệnh;
ra sắc lệnh;
ra chĩ thị;
ban hành nghị định (verordnen, anordnen, bestimmen);
befehlen /(st V.; hat)/
ra lệnh;
hạ lệnh;
truyền lệnh;
chỉ thị;
sai bảo;
sai khiến (gebieten, anordnen);
các binh lính nhận được lệnh giật sập cây cầu : den Soldaten wurde befohlen, die Brücke zu sprengen hắn ra lệnh cho tôi phải tuyệt đối giữ bí mật : er befahl mir strengstes Stillschweigen tôi không đề ông ra lệnh cho tôi đâu : von Ihnen lasse ich mir nichts befehlen nói với giọng sai khiến : etw. in befehlendem Ton sagen vâng, sẽ được thi hành! : wie Sie befehlen! ai muốn ra lệnh, trước hết phải học cách vâng lời. : (Spr.) wer befehlen will, muss erst gehorchen lernen
verordnen /(sw. V.; hat)/
(selten) quyết định;
ra nghị định;
ra lệnh;
hạ lệnh;
truyển lệnh;
chỉ thị;