TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tạo cơ hội

tạo cơ hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc giục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kích thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khêu gợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xúi giục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xui giục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thôi thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều khiển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạo điều kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

góp phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giúp cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tạo cơ hội

veranlassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anlaßgeben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

befähigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

führen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sauerstoffradikale entstehen natürlicherweise im Stoffwechsel und werden auch von körpereigenen Radikalfängern wie den Vitaminen A, C und E zerstört. Zusätzlicher oxidativer Stress, verursacht beispielsweise durch Alkohol, Nikotin, ionisierende Strahlung, Ozon oder vitaminarme Ernährung, kann vermehrt Sauerstoffradikale entstehen lassen und damit möglicherweise die Entstehung von Tumorerkrankungen sowie Herz-Kreislauferkrankungen begünstigen.

Các loài oxy hoạt tính (reactive oxy species, ROS) xuất hiện tự nhiên trong quá trình chuyển hóa và bị phá hủy do các chất chống nội sinh của cơ thể như vitamin A, C và E. Stress oxy hóa (oxidative stress) có thể gây ra thí dụ do rượu, thuốc lá, bức xạ ion hóa, ozone, thực phẩm ít vitamin có thể tăng các oxy hoạt tính và qua đó tạo cơ hội cho phát triển bệnh ung thư và các bệnh tim mạch.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. zu Spitzenleistungen befähigen

tạo điều kiện cho ai đạt được thành tích cao. nhất

(thường dùng ở dạng phân từ II) có tài năng, có năng lực

ein sehr befähigter Arzt

một bác sĩ giỏi.

seine Reise führt ihn nach Afrika

chuyến du lịch đã đưa ông ẩy đến Châu Phi

was führt Sie zu mir?

điều gì đã đưa anh đến chỗ tôi?

ein Hinweis führte (brachte) die Polizei auf die richtige Spur

một lởi chỉ dẫn đã giúp cảnh sát lần ra manh mối. 1

was hat dich zu diesem Schritt veranlasst?

cái gì đã thúc đẩy anh đi đến quyết định này.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

jmdn veranlassen etw. zu tun

ra lệnh che ai làm gì;

zum Handeln veranlassen

khiến cho ai hành động.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

befähigen /[ba'feagan] (sw. V.; hat)/

tạo điều kiện; tạo cơ hội (ermöglichen);

tạo điều kiện cho ai đạt được thành tích cao. nhất : jmdn. zu Spitzenleistungen befähigen : (thường dùng ở dạng phân từ II) có tài năng, có năng lực một bác sĩ giỏi. : ein sehr befähigter Arzt

führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/

tạo cơ hội; tạo điều kiện; dẫn đến; đưa đến;

chuyến du lịch đã đưa ông ẩy đến Châu Phi : seine Reise führt ihn nach Afrika điều gì đã đưa anh đến chỗ tôi? : was führt Sie zu mir? một lởi chỉ dẫn đã giúp cảnh sát lần ra manh mối. 1 : ein Hinweis führte (brachte) die Polizei auf die richtige Spur

veranlassen /(sw. V.; hat)/

tạo cơ hội; góp phần; giúp cho; tạo điều kiện; thúc đẩy; thúc giục;

cái gì đã thúc đẩy anh đi đến quyết định này. : was hat dich zu diesem Schritt veranlasst?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anlaßgeben

tạo cơ hội; sich

veranlassen /vt/

1. (j-n zu D) kích thích, khêu gợi, xúi giục, xui giục, thúc đẩy, thúc giục, thôi thúc; 2. tạo cơ hội; góp phần, giúp cho; 3. ra lệnh, phán, điều khiển, điều hành; jmdn veranlassen etw. zu tun ra lệnh che ai làm gì; j -n zum Handeln veranlassen khiến cho ai hành động.