TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

veranlassen

thúc đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc giục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo cơ hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kích thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khêu gợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xúi giục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xui giục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thôi thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều khiển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

góp phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giúp cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo điều kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diều khiển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo thời cơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

veranlassen

initiate

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

induce

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

veranlassen

veranlassen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

induzieren

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

bewirken

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

auslösen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

fördern

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie erkennen im Zuge der Immunabwehr Fremdstoffe und veranlassen deren Vernichtung.

Là một phần của hệ thống miễn dịch chúng có thể nhận ra các chất lạ và đưa ra lệnh tiêu hủy các chất lạ này.

So kann man beispielsweise Gene des Menschen auf Bakterien übertragen und sie so veranlassen, menschliche Proteine zu produzieren (Seite 82).

Thí dụ như người ta dùng gen của người đưa vào vi khuẩn và khiến chúng sản xuất các protein người. (trang 82)

Impfstoffe (Vakzinen) veranlassen das Immunsystem von Tier und Mensch zur Produktion von Antikörpern gegen Krankheitserreger (Viren, Bakterien oder tierische Parasiten).

Vaccine có chức năng đốc thúc hệ thống miễn dịch của động vật và con người để sản xuất các kháng thể chống lại các mầm bệnh (virus, vi khuẩn hoặc ký sinh trùng động vật).

Bodenbakterien der Gattung Agrobacterium nutzen natürlicherweise diese Plasmide, um Pflanzen zur Produktion stickstoffreicher Nährstoffe zu veranlassen, die dann von den Bakterien genutzt werden.

Trong thiên nhiên vi khuẩn đất thuộc chi Agrobacterium sử dụng plasmid để kích thích cây sản xuất các chất dinh dưỡng giàu nitơ cho mình sử dụng.

Schutzproteine (z.B. Antikörper im Blut von Wirbeltieren und Mensch (Seite 270): Sie erkennen fremde Proteine (z.B. Bakterien, Viren, gespendete Organe) und veranlassen deren Vernichtung.

protein bảo vệ: (thí dụ kháng thể trong máu của động vật có xương sống và con người (trang270). Chúng nhận ra các protein lạ (thí dụ vi khuẩn, virus, cơ quan lạ ghép vào) và tìm cách tiêu diệt chúng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

was hat dich zu diesem Schritt veranlasst?

cái gì đã thúc đẩy anh đi đến quyết định này.

der Minister hat bereits eine Unter suchung veranlasst

ngài bộ trưởng đã ra lệnh thực hiện một cuộc điều tra.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

jmdn veranlassen etw. zu tun

ra lệnh che ai làm gì;

zum Handeln veranlassen

khiến cho ai hành động.

Từ điển Polymer Anh-Đức

induce

induzieren, veranlassen, bewirken, auslösen, fördern

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

veranlassen /(sw. V.; hat)/

tạo cơ hội; góp phần; giúp cho; tạo điều kiện; thúc đẩy; thúc giục;

was hat dich zu diesem Schritt veranlasst? : cái gì đã thúc đẩy anh đi đến quyết định này.

veranlassen /(sw. V.; hat)/

ra lệnh; diều khiển; điều hành; tạo thời cơ; gây ra;

der Minister hat bereits eine Unter suchung veranlasst : ngài bộ trưởng đã ra lệnh thực hiện một cuộc điều tra.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

veranlassen /vt/

1. (j-n zu D) kích thích, khêu gợi, xúi giục, xui giục, thúc đẩy, thúc giục, thôi thúc; 2. tạo cơ hội; góp phần, giúp cho; 3. ra lệnh, phán, điều khiển, điều hành; jmdn veranlassen etw. zu tun ra lệnh che ai làm gì; j -n zum Handeln veranlassen khiến cho ai hành động.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

veranlassen

initiate