Việt
gây ra
làm cho
gây nên
đem lại cho
tác dụng
hiệu quả
làm cho có hiệu lực
gây
cày cục được.
thúc đẩy
dẫn đến
Anh
Effect
affect
cause
to cause
induce
Đức
Bewirken
hervorrufen
induzieren
veranlassen
auslösen
fördern
Pháp
engendrer
:: Randversteifungen bewirken eine Erhöhung der Stabilität.
:: Gia cố các đường bao có tác dụng nâng cao độ cứng vững, làm giảm độ võng của các vách.
:: Reibungsprozesse bewirken Adhäsiondas führt wiederum zu „Fresserscheinungen".
:: Quá trình ma sát gây ra bám dính nguyên li ệu và dẫn đến hiện tượng bào mòn.
v Sicken bewirken eine Blechversteifung.
Chấn gân có tác dụng gia cố tấm.
Große Massen bewirken lange Schwingungen mit kleiner Frequenz, kleine Massen bewirken kurze Schwingungen mit hoher Frequenz.
Khối lượng lớn tạo nên dao động dài với tần số thấp, khối lượng nhỏ tạo nên dao động ngắn với tần số cao.
Selbst geringste Kaltverformungen bewirken eine hohe Kaltverfestigung.
Dù biến dạng nguội rất ít nhưng cũng tạo được sự hóa cứng nguội lớn.
damit/dadurch hast du nur be wirkt, dass ...
với điều đó anh chỉ tác động cho...
induzieren, veranlassen, bewirken, auslösen, fördern
bewirken,hervorrufen /RESEARCH/
[DE] bewirken; hervorrufen
[EN] to cause
[FR] engendrer
bewirken /(sw. V.; hat)/
gây nên; gây ra; làm cho; đem lại cho; thúc đẩy; dẫn đến (verursachen, veranlassen, hervorrufen, her beiführen);
damit/dadurch hast du nur be wirkt, dass ... : với điều đó anh chỉ tác động cho...
bewirken /vt/
1. gây, gây ra, làm cho, gây nên, đem lại cho; tạo điều kiện, góp phần [vào], giúp đô [cho], thúc đẩy; 2. cày cục (chạy chọt, xoay xỏ, xin xỏ) được.
bewirken
[DE] Bewirken
[EN] Effect
[VI] hiệu quả, làm cho có hiệu lực
[VI] tác dụng