TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hervorrufen

gọi ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mời ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khêu ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gợi ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nảy sinh ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

hervorrufen

evoke

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

to cause

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

hervorrufen

hervorrufen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

bewirken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bedingen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

hervorrufen

engendrer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

conditionner

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Kräfte können statische Belastungen wie Gewichtskräfte, Druckkräfte oder dynamische Belastungen durch Schwingungen hervorrufen.

Cáclực có thể là tải trọng tĩnh như trọng lượng, áp suất hoặc các tải trọng động do dao động.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

krebserzeugend (kanzerogen), wenn sie Krebs hervorrufen oder die Krebshäufigkeit erhöhen können (Seite 35),

gây ung thư, khi chúng có thể gây ra bệnh ung thư hay tăng khả năng mắc bệnh ung thư (trang 35),

Formaldehyd (Methanal) CH2O ist nicht brennbar, aber giftig und krebserzeugend und kann bei Kontakt Allergien hervorrufen.

Formaldehyde (methanal) CH2O là chất không dễ cháy, nhưng độc, gây ung thư và gây dị ứng, khi tiếp xúc.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Umwelteinflüsse und aggressive Stoffe können bei metallischen Werkstoffen Korrosion hervorrufen.

Ảnh hưởng của môi trường và những chất ăn mòn có thể ăn mòn các vật liệu kim loại.

Insektenlöser, die zu lange einwirken, können Verfärbungen im Lack hervorrufen.

Chất tẩy côn trùng khi để tác dụng quá lâu có thể làm sơn bạc màu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Kind aus seinem Versteck hervorrufen

gọi đứa bé ra khỏi chỗ nấp.

seine Bemerkung rief allgemeines Gelächter hervor

lời nhận xét của ông ta gây ra một trận cười d.ữ dội.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

bedingen,hervorrufen

conditionner

bedingen, hervorrufen

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bewirken,hervorrufen /RESEARCH/

[DE] bewirken; hervorrufen

[EN] to cause

[FR] engendrer

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hervorrufen /(st. V.; hat)/

gọi (ai) ra; kêu ra; mời ra [aus + Dat ];

das Kind aus seinem Versteck hervorrufen : gọi đứa bé ra khỏi chỗ nấp.

hervorrufen /(st. V.; hat)/

khêu ra; gợi ra; nảy sinh ra; gây ra;

seine Bemerkung rief allgemeines Gelächter hervor : lời nhận xét của ông ta gây ra một trận cười d.ữ dội.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

hervorrufen

evoke