hervorrufen /(st. V.; hat)/
gọi (ai) ra;
kêu ra;
mời ra [aus + Dat ];
das Kind aus seinem Versteck hervorrufen : gọi đứa bé ra khỏi chỗ nấp.
hervorrufen /(st. V.; hat)/
khêu ra;
gợi ra;
nảy sinh ra;
gây ra;
seine Bemerkung rief allgemeines Gelächter hervor : lời nhận xét của ông ta gây ra một trận cười d.ữ dội.