TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bedingen

là nguyên nhân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu cầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi hỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt buộc phải có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giả định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qui định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỏa thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu cầu dành riêng cho mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bedingen

give rise

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

bedingen

bedingen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

sich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hervorrufen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

bedingen

conditionner

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Verschiedene Materialdicken und wechselnde Klimaverhältnisse bedingen unterschiedliche Schweißtemperaturen und Schweißgeschwindigkeiten.

:: Độ dày của vật liệu khác nhau và sự thay đổi thời tiế t cũng ảnh hưởng đến nhiệt độ và tốc độ hàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein großer Fleiß bedingte ein rasches Voranschreiten der Arbeit

sự chăm chỉ của anh ta khiến công việc tiến triển nhanh

das eine bedingt das andere

cái này là nguyên nhân của cái kia

der Produktionsrück stand ist durch den Streik bedingt

sự sụt giảm của hoạt động sản xuất là do việc đinh công gây ra

(tâm lý học) bedingter Reflex

phản xạ có điều kiện.

diese Aufgabe bedingt großes Geschick

công việc này đòi hỏi phải có sự khéo léo.

sich (Dat) etw. bedingen

đòi hỏi, yêu cầu dành cho mình cái gì

ich bedang mir einen freien Tag pro Woche

tôi yêu cầu mỗi tuần được một ngày nghi', der be dungene Lohn: tiền công đã thỏa thuận.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

bedingen,hervorrufen

conditionner

bedingen, hervorrufen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedingen /[ba'dirjan] (sw. V.; hat)/

là nguyên nhân; tác dụng; gây ra; tạo ra (bewirken, verursachen);

sein großer Fleiß bedingte ein rasches Voranschreiten der Arbeit : sự chăm chỉ của anh ta khiến công việc tiến triển nhanh das eine bedingt das andere : cái này là nguyên nhân của cái kia der Produktionsrück stand ist durch den Streik bedingt : sự sụt giảm của hoạt động sản xuất là do việc đinh công gây ra (tâm lý học) bedingter Reflex : phản xạ có điều kiện.

bedingen /[ba'dirjan] (sw. V.; hat)/

(selten) yêu cầu; đòi hỏi; bắt buộc phải có; giả định (erfordern, voraussetzen);

diese Aufgabe bedingt großes Geschick : công việc này đòi hỏi phải có sự khéo léo.

bedingen,sich /(st. V.; hat) (veraltend)/

qui định; thỏa thuận; đòi hỏi; yêu cầu dành riêng cho mình (sich ausbedingen);

sich (Dat) etw. bedingen : đòi hỏi, yêu cầu dành cho mình cái gì ich bedang mir einen freien Tag pro Woche : tôi yêu cầu mỗi tuần được một ngày nghi' , der be dungene Lohn: tiền công đã thỏa thuận.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

bedingen

give rise