TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

là nguyên nhân

là nguyên nhân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

là nguyên nhân

bedingen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Häufig sind fehlerhafte elektrische Widerstände die Ursache für Störungen an der Zündanlage.

Thông thường điện trở không đúng là nguyên nhân của các trục trặc trong hệ thống đánh lửa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das ist aber meistens mit einer Zykluszeiterhöhung verbunden.

Tuy nhiên điều này thường là nguyên nhân khiến thời gian chu trình bị kéo dài.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

2.2.3 Mikroorganismen als Verursacher von Korrosion

2.2.3 Vi sinh vật là nguyên nhân gây sự ăn mòn

Mikroorganismen sind die häufigste Ursache für das Verderben von Lebensmitteln.

Vi sinh vật là nguyên nhân làm hư thực phẩm thường nhất.

verursachen Erkrankungen von Pflanzen, Tieren und Menschen (Seite 68).

là nguyên nhân gây bệnh cho thực vật động vật và con người (trang 68).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein großer Fleiß bedingte ein rasches Voranschreiten der Arbeit

sự chăm chỉ của anh ta khiến công việc tiến triển nhanh

das eine bedingt das andere

cái này là nguyên nhân của cái kia

der Produktionsrück stand ist durch den Streik bedingt

sự sụt giảm của hoạt động sản xuất là do việc đinh công gây ra

(tâm lý học) bedingter Reflex

phản xạ có điều kiện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedingen /[ba'dirjan] (sw. V.; hat)/

là nguyên nhân; tác dụng; gây ra; tạo ra (bewirken, verursachen);

sự chăm chỉ của anh ta khiến công việc tiến triển nhanh : sein großer Fleiß bedingte ein rasches Voranschreiten der Arbeit cái này là nguyên nhân của cái kia : das eine bedingt das andere sự sụt giảm của hoạt động sản xuất là do việc đinh công gây ra : der Produktionsrück stand ist durch den Streik bedingt phản xạ có điều kiện. : (tâm lý học) bedingter Reflex