herausrufen /(st. V.; hat)/
gọi (ai) ra ngoài;
mời (ai) ra [aus + Dat];
gọi ai đang dự một cuộc họp ra. : jmdn. aus einer Sitzung he raus- rufen
hervorrufen /(st. V.; hat)/
gọi (ai) ra;
kêu ra;
mời ra [aus + Dat ];
gọi đứa bé ra khỏi chỗ nấp. : das Kind aus seinem Versteck hervorrufen