herausrufen /(st. V.; hat)/
gọi với ra;
kêu (từ trong) ra;
er rief zum Fenster zu uns heraus, dass er gleich käme : nó gọi từ cửa sổ ra chỗ chúng tôi rằng nó sẽ đến ngay.
herausrufen /(st. V.; hat)/
gọi (ai) ra ngoài;
mời (ai) ra [aus + Dat];
jmdn. aus einer Sitzung he raus- rufen : gọi ai đang dự một cuộc họp ra.