herausrufen /(st. V.; hat)/
gọi với ra;
kêu (từ trong) ra;
nó gọi từ cửa sổ ra chỗ chúng tôi rằng nó sẽ đến ngay. : er rief zum Fenster zu uns heraus, dass er gleich käme
hervorrufen /(st. V.; hat)/
gọi (ai) ra;
kêu ra;
mời ra [aus + Dat ];
gọi đứa bé ra khỏi chỗ nấp. : das Kind aus seinem Versteck hervorrufen