Việt
gọi ra ngoài
mời ra
Đức
herausrufen
Häuser und Wohnungen, mit Rädern versehen, schwanken über den Bahnhofplatz oder rasen durch die Enge der Marktgasse, während ihre Bewohner aus Fenstern im zweiten Stock nach draußen rufen.
Nhà cửa, những căn hộ có gắn bánh xe sẽ lắc lư trên quảng trường trước nhà ga hay phóng những ngõ ngách của Marktgasse, trong khi những người cư trú trong nhà gọi ra ngoài qua cửa sổ trên tầng hai.
Houses and apartments, mounted on wheels, go careening through Bahnhofplatz and race through the narrows of Marktgasse, their occupants shouting from second-floor windows.
jmdn. aus einer Sitzung he raus- rufen
gọi ai đang dự một cuộc họp ra.
herausrufen /(st. V.; hat)/
gọi (ai) ra ngoài; mời (ai) ra [aus + Dat];
gọi ai đang dự một cuộc họp ra. : jmdn. aus einer Sitzung he raus- rufen