engendrer
engendrer [ũ3ÕdRe] V. tr. [1] 1. Sinh ra. Abraham engendra Isaac: Abraham sinh ra ítxắc. > THAN Sản sinh, gây ra, đẻ ra. Le Père, dans la Trinité, engendre le Fils: Cha sinh con, theo trong Chúa Ba Ngôi. 2. Bóng Là nguyên nhân. L’insalubrité engendre des maladies: Sự bẩn thiu là nguyên nhăn của bệnh tật. -Thân Ne pas engendrer la mélancolie: Rất vui. Đồng causer, créer, provoquer. 3. HÌNH Vẽ nên, sinh ra. La rotation d’un triangle autour d’une de ses hauteurs engendre un cône: Sự quay của một tam giác xung quanh môt trong những chiều cao sinh ra hình chóp.