effect
[i'fekt]
danh từ o kết quả
§ cause and effect : nguyên nhân và kết quả
o hiệu lực, hiệu quả, tác dụng
§ of no effect : không có hiệu quả
§ with effect from today : có hiệu lực kể từ ngày hôm nay
o tác động, ảnh hưởng; ấn tượng
§ the effect of light on plants : ảnh hưởng của ánh sáng lên cây cối
o mục đích, ý định
§ to this effect : vì mục đích đó
o (số nhiều) của, của cải, vật dụng
§ personal effects : vật dụng riêng
o (vật lý) hiệu ứng
§ to bring into effect; to carry into effect : thực hiện, thi hành
§ to come into effect : có hiệu lực thi hành
§ this governmental decree will come into effect by the end of this month : nghị định này của chính phủ sẽ có hiệu lực vào cuối tháng này
§ to give effect to : làm cho có hiệu lực, thi hành
§ in effect : thực vậy, thực thế
§ to no effect : không hiệu quả, không có kết quả
ngoại động từ o thực hiện
o đem lại
§ to effect a change : đem lại sự thay đổi
§ to effect a policy of insurance : ký một hợp đồng bảo hiểm
o tác động, ảnh hưởng, hiệu ứng, hiệu lực, hiệu quả
§ normal effect : in gravity measurement ảnh hưởng đương lượng trong các phép đo trọng lực
§ Barkhausen effect : hiệu ứng Barkhausen
§ carrying effect : tác dụng mang
§ compressibility effect : hiệu ứng nén
§ deuteric effect : hiệu ứng macma muộn
§ Hall effect : hiệu ứng Hall
§ Jamin effect : hiệu ứng Jamin
§ Joule effect : hiệu ứng Joule
§ long time effect : hiệu quả lâu dài, ảnh hưởng lâu dài
§ mass effect : hiệu ứng khối lượng
§ Nernst effect : hiêu ứng Nernst
§ notch effect : hiệu quả của rãnh cắt, ứng suất tập trung ở rãnh cắt
§ pinch effect : hiệu ứng bóp
§ plug effect : hiệu ứng nút, hiệu ứng bít dòng chảy
§ quenching effect : hiệu ứng tôi
§ Roman effect : hiệu ứng Roman
§ rending effect : hiệu ứng phá vỡ, hiệu ứng phân liệt
§ screening effect : hiệu ứng chắn, hiệu ứng che
§ skin effect : hiệu ứng mặt ngoài, hiệu ứng skin
§ short time effect : hiệu quả ngắn hạn, ảnh hưởng ngắn hạn
§ subsidence effect : tác động sụt lún
§ temperature effect : hiệu ứng nhiệt độ
§ terrain effect : ảnh hưởng địa hình
§ topographical effects : ảnh hưởng địa hình
§ trans effect : hiệu ứng ngang
§ viscosity pessure effect : ảnh hưởng của áp suất đến độ nhớt (của dầu)
§ wetting effect : hiệu ứng thấm ướt