effet
effet [efe] n. m. 1. Kết quả, hiệu quả. Cette mesure a eu pour effet de mécontenter tout le monde: Biện pháp này dua dến kết quả là mọi ngưòi dều bất bình. Ses promesses sont restées sans effet, n’ont pas été suivies d’effet: Những lòi hứa hẹn của anh ta chang dem lại kết quả gì. Médicament qui commence à faire son effet: Thuốc bắt dầu có hiệu quả. -LUẬT Tác dụng, hiệu lực. En, France, les lois n’ont pas d’effet rétroactif: Ở Pháp các diều luật không có hiêu lưc trở về trưóc. 2. Spécial. KỸ ứng lực. Un mécanisme à double effet: Một bộ máy có ứng lực kép. 3. LÝ Hiệu úng. Effet Joule: Hiệu ứng Jun. Effet photoélectrique: Hiệu ứng quang diện. 4. Loc. adv. En effet: Thưc tế, thua sự, quà thế. Vous n’y êtes pas allé, n’est-ce pas? -En effet, j’étais malade: Anh khống dến dó, có phải không? Thực tế là tôi ốm. > A cet effet' . Vì mục đích ây, vói ý định đó. Prenez les dispositions à cet effet: Hãy chuẩn bị vì mục đích ấy. 5. MỸ và VĂN Ân tuợng (gây ra bỏi một phưong pháp). Un tableau tout en demi-teintes produisant un effet de grande douceur: Một bức tranh vẽ toàn bằng màu trung gian gây ra môt ấn tưọng rất êm dịu. -Tác dụng, phuong pháp (gây ấn tuợng). Des effets de lumière: Tác dụng của ánh sáng. > Par anal. Des effets de voix: Tác dụng của giọng nói. Avocat qui fait des effets de manche: Ông luật sư gây ấn tượng bằng ống tay áo. -Thuỉmg, Khinh Chercher l’effet' . Tìm cách gây ấn tượng (thuờng bạng các phưong pháp kiểu cách). 6. Thdụng Ân tượng, cảm giác. Cela m’a fait un effet pénible: Điều dó gây cho tôi một cảm giác nặng nề. Faire son effet: Gây một ấn tưọng mạnh. > Faire l’effet de: Có vẻ là, cho cảm giác là. n m’a fait l’effet d’un incapable: Anh ta làm cho tôi có vè là kẻ bất tài. 7. Donner de l’effet à un ballon, une balle de tennis, une boule de billard, etc: Đá xoáy quả bóng, dánh xoáy quả ban tenít, hòn bi-a v.v.
effet
effet [efe] n. m. 1. TÀI, THƯƠNG Effet de commerce: Thưong phiếu (séc, chúng chỉ bảo quản hàng, ký phiếu, V.V.). 2. Plur. Đồ dùng cá nhân, tư trang, tài sản. -Spécial. Quần áo. Ranger ses effets dans une malle: xếp quần áo vào hòm.