TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

effet

HIỆU ỨNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

effet

Effect

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

endpoint

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

effet

Endpunkt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wirkung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

effet

effet

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

effet

effet

Wirkung

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

effet /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Endpunkt

[EN] endpoint

[FR] effet

Từ Điển Tâm Lý

Effet

[VI] HIỆU ỨNG

[FR] Effet

[EN] Effect

[VI] Một sự kiện diễn ra sau một sự kiện đi trước là nguyên nhân. Thorndike đã nêu ra luật hiệu ứng (loi de l' effet) như sau: “Khi thiết lập được mối tương liên thay đổi được giữa một tình huống và một đáp ứng và kèm theo một trạng thái thỏa mãn của cơ thể thì sức mạnh của mối tương liên tăng lên (hiệu ứng +); nếu kèm theo một trạng thái khó chịu, thì sức mạnh của mối tương liên giảm (hiệu ứng - )”.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

effet

effet [efe] n. m. 1. Kết quả, hiệu quả. Cette mesure a eu pour effet de mécontenter tout le monde: Biện pháp này dua dến kết quả là mọi ngưòi dều bất bình. Ses promesses sont restées sans effet, n’ont pas été suivies d’effet: Những lòi hứa hẹn của anh ta chang dem lại kết quả gì. Médicament qui commence à faire son effet: Thuốc bắt dầu có hiệu quả. -LUẬT Tác dụng, hiệu lực. En, France, les lois n’ont pas d’effet rétroactif: Ở Pháp các diều luật không có hiêu lưc trở về trưóc. 2. Spécial. KỸ ứng lực. Un mécanisme à double effet: Một bộ máy có ứng lực kép. 3. LÝ Hiệu úng. Effet Joule: Hiệu ứng Jun. Effet photoélectrique: Hiệu ứng quang diện. 4. Loc. adv. En effet: Thưc tế, thua sự, quà thế. Vous n’y êtes pas allé, n’est-ce pas? -En effet, j’étais malade: Anh khống dến dó, có phải không? Thực tế là tôi ốm. > A cet effet' . Vì mục đích ây, vói ý định đó. Prenez les dispositions à cet effet: Hãy chuẩn bị vì mục đích ấy. 5. MỸ và VĂN Ân tuợng (gây ra bỏi một phưong pháp). Un tableau tout en demi-teintes produisant un effet de grande douceur: Một bức tranh vẽ toàn bằng màu trung gian gây ra môt ấn tưọng rất êm dịu. -Tác dụng, phuong pháp (gây ấn tuợng). Des effets de lumière: Tác dụng của ánh sáng. > Par anal. Des effets de voix: Tác dụng của giọng nói. Avocat qui fait des effets de manche: Ông luật sư gây ấn tượng bằng ống tay áo. -Thuỉmg, Khinh Chercher l’effet' . Tìm cách gây ấn tượng (thuờng bạng các phưong pháp kiểu cách). 6. Thdụng Ân tượng, cảm giác. Cela m’a fait un effet pénible: Điều dó gây cho tôi một cảm giác nặng nề. Faire son effet: Gây một ấn tưọng mạnh. > Faire l’effet de: Có vẻ là, cho cảm giác là. n m’a fait l’effet d’un incapable: Anh ta làm cho tôi có vè là kẻ bất tài. 7. Donner de l’effet à un ballon, une balle de tennis, une boule de billard, etc: Đá xoáy quả bóng, dánh xoáy quả ban tenít, hòn bi-a v.v.

effet

effet [efe] n. m. 1. TÀI, THƯƠNG Effet de commerce: Thưong phiếu (séc, chúng chỉ bảo quản hàng, ký phiếu, V.V.). 2. Plur. Đồ dùng cá nhân, tư trang, tài sản. -Spécial. Quần áo. Ranger ses effets dans une malle: xếp quần áo vào hòm.