TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

endpoint

điềm cuối

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

điểm dầu mút

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

endpoint

endpoint

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

endpoint

Endpunkt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Titrationsendpunkt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

endpoint

résultat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

point d'équivalence

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

point de virage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

point final du titrage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

point équivalent

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

effet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

endpoint

điềm cuối, điểm dầu mút

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

endpoint /SCIENCE,AGRI/

[DE] Endpunkt

[EN] endpoint

[FR] résultat

endpoint /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Endpunkt; Titrationsendpunkt

[EN] endpoint

[FR] point d' équivalence; point de virage; point final du titrage; point équivalent

endpoint /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Endpunkt

[EN] endpoint

[FR] effet

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

endpoint

điểm dầu mứt Bát đầu hoặc kết thúc cùạ một đoạn đường dây. end printing in đầu cuệi In trên một đầu cùa bìa (Ịục lỗ thông tin đã đục trên bìa, end section phân đầu cuối Phần bồ sung cha bảng chuyền mạch thêm vào mỗi đầu cùa một băng chuyền mạch bội số lổn và dùng đè mở rộng một số đường trung chuyền hoặc nội hạt tới những vị trí đầu cuối đó nhằm đặt tất cả các lỗ cắm bên trong tầm VỚI dễ dàng của thao tác viên thứ.nhất và cuối cùng. Còn gọi là head section. end sentinel cờ hiệu kểt thức Kỹ tự cho.biết kết thúc một thông báo hoặc bản ghl.