Việt
Hiệu ứng
tác dụng
hiệu quả
ảnh hưởng
hiệu lực
ấn tượng
hiện tượng
có ích
hiệu dụng
Anh
Effect
Đức
Effekt
Auswirkung
Pháp
Effet
akutischer Effekt
hiệu ứng âm thanh.
effect
tác dụng, hiện tượng, hiệu ứng, hiệu quả, hiệu lực, có ích, hiệu dụng, ảnh hưởng
Effekt /[e'fekt], der; -[e]s, -e/
hiệu quả; hiệu lực; tác dụng; hiệu ứng; ấn tượng (Wir kung, Auswirkung);
hiệu ứng âm thanh. : akutischer Effekt
tác dụng, hiệu quả, hiệu ứng, ảnh hưởng
hiệu quả; hiệu ứng
Effekt /m/ĐIỆN/
[EN] effect
[VI] hiệu ứng
Auswirkung /f/CƠ/
[VI] tác dụng, hiệu ứng
HIỆU ỨNG
[VI] HIỆU ỨNG
[FR] Effet
[EN] Effect
[VI] Một sự kiện diễn ra sau một sự kiện đi trước là nguyên nhân. Thorndike đã nêu ra luật hiệu ứng (loi de l' effet) như sau: “Khi thiết lập được mối tương liên thay đổi được giữa một tình huống và một đáp ứng và kèm theo một trạng thái thỏa mãn của cơ thể thì sức mạnh của mối tương liên tăng lên (hiệu ứng +); nếu kèm theo một trạng thái khó chịu, thì sức mạnh của mối tương liên giảm (hiệu ứng - )”.
hiệu ứng