Việt
tạo cơ hội
góp phần
giúp cho
tạo điều kiện
thúc đẩy
thúc giục
Đức
veranlassen
Weiches und ruckfreies Anfahren ermöglichen.
Giúp cho việc khởi chạy êm dịu, không rung giật
Wenig Unterstützung der Mitarbeite
Thiếu sự trợ giúp cho nhân viên
Damit wird mit kürzeren Zyklen gearbeitet.
Như thế sẽ giúp cho chu trìnhgia công ngắn hơn.
:: Den Massefluss möglichst ohne Behinderung in die Kavität fließen lassen.
:: Giúp cho dòng chảy nguyên liệu vào lòng khuôn không bị cản trở.
Unterschiedliche Materialtypen ermöglichen eine gute Beweglichkeit (Bild 1).
Các loại nguyên liệu khác nhau giúp cho độlinh động được tốt (Hình 1).
was hat dich zu diesem Schritt veranlasst?
cái gì đã thúc đẩy anh đi đến quyết định này.
veranlassen /(sw. V.; hat)/
tạo cơ hội; góp phần; giúp cho; tạo điều kiện; thúc đẩy; thúc giục;
cái gì đã thúc đẩy anh đi đến quyết định này. : was hat dich zu diesem Schritt veranlasst?