schön /[Jo:n] (Adj.)/
đồng ý;
ổn thỏa;
chuyện ấy thì quả là ổn cả, nhưng mà... : das ist ja alles schön und gut, aber...
dafür /(Ádv.)/
đồng ý;
tán thành (bejaht);
beijwilligen /(sw. V.; hat)/
tán thành;
đồng ý (zustimmen);
akklamieren /[akla'mkran] (sw. V.; hat) (bildungsspr., bes. Osten.)/
đồng ý;
tán thành (zustimmen, beipflichten);
“nói tốt lắm”, người cha động viên nó. : “Gut gesagt!”, akklamierte ihm der Vater
annehmen /(st. V.; hat)/
chấp thuận;
chấp nhận;
đồng ý;
nhận một lời mời. : eine Einladung annehmen
anspringen /(st. V.)/
(ugs ) (ist) đồng ý;
đồng tình;
chấp nhận;
chấp nhận ngay điều gì : sofort auf etw. (Akk.) anspringen không chắp nhận một đề nghị. : auf ein Angebot nicht anspringen
zugeben /(st V.; hat)/
đồng ý;
tán thành;
công nhận;
tôi công nhận rằng mình đã nhầm. : ich gebe zu, dass ich mich geirrt habe
zusagen /(sw. V.; hat)/
hứa hẹn;
đồng ý;
ưng thuận;
hứa sẽ nhanh chóng hỗ trạ ai. : jmdm. schnelle Hilfe zusagen
verbleiben /(st. V.; ist)/
thỏa thuận;
đồng ý;
thống nhất (sich einigen);
các bạn đã thỏa thuận nhự thế nào rồi? : wie seid ihr denn nun verblieben?
vertragen /(st. V.; hat)/
(ugs ) chấp nhận;
đồng ý;
đồng tình;
tôi có thề chấp nhận tất cả, ' Chi trừ chuyện này. : ich kann alles vertragen, nur nicht das
sanktionieren /(sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) tán thành;
đồng ý;
thìa nhận;
übereinstimmen /(sw. V.; hat)/
đồng ý;
tán thành;
thống nhất (ý kiến, quan điểm V V );
: mit jmdm. in etw. (Dat.)
pro /(Adv.)/
theo;
đồng ý;
tán thành;
tán đồng;
anh tán thành hay phản đối. : bist du pro oder kontra?
einstimmen /(sw. V.; hat)/
(veraltend) thỏa thuận với;
đồng ý;
tán thành;
abgemacht /(Adj.)/
đồng ý;
đã thỏa thuận;
giải quyết xong;
verabreden /(sw. V.; hat)/
thỏa thuận;
đồng ý;
dàn xếp;
sắp đặt;
tôi đã thỏa thuận với ông ta là... : ich habe mit ihm verabredet, dass... họ gặp nhau tại địa điềm đã hẹn : sie trafen sich am verab redeten Ort
Stattgeben /(st. V.; hat) (Amtsdt.)/
đồng ý;
tán thành;
thừa nhận;
bằng lòng;
: einer Sache (Dat)
billigen /(sw. V.; hat)/
tán thành;
đồng ý;
phê chuẩn;
hoan nghênh (gutheißen);
mẹ không thể dồng ỷ khi thấy con tham gia vào hội đó. : ích kann es nicht billigen, dass du dich daran beteiligst
beifällig /(Adj.)/
tán thành;
đồng ý;
tán đồng;
hoan nghênh (zustimmend, bejahend, anerkennend);
gật đầu tán thành. : beifällig nicken
beipflichten /['baipíliọtan] (sw. V.; hat)/
thỏa thuận;
đồng ý;
ưng thuận;
' bằng lòng (zustimmen, billigen);
đồng ý với mọi điểm của bản đề nghị. : einem Vorschlag in allen Punkten beipflichten
beistimmen /(sw. V.; hat)/
tán thành;
đồng ý;
đồng tình;
ủng hộ (zustimmen, Recht geben);
tôi ủng hộ ý kiến này hóàn toàn' , darin stimme ich dir bei: tôi đồng ý với anh về việc đó : ich möchte dieser Ansicht ohne Zögern beistimmen gật đầu tán thành. : beistimmend nicken
bejahen /[ba'ja:an] (sw. V.; hat)/
xác nhận;
chứng thực;
tán thành;
đồng ý (gutheißen, zustimmen);
hài lòng với cuộc sống. : das Leben bejahen
akzeptieren /(sw. V.; hat)/
đồng ý;
đồng tình;
tán thành;
nhất trí;
einigen /(sw. V.; hat)/
thỏa thuận với nhau;
tán thành;
đồng ý;
đồng tình;
: sich auf jmdn./etw.
hergeben /(st. V.; hat)/
đồng ý;
ưng thuận;
thuận tình;
bằng lòng;
thỏa thuận [für + Akk ; zu + Dat ];
thanh danh của tôi không cho phép tôi làm việc ẩy. : dazu gebe ich meinen Namen nicht her
zubilligen /(sw. V.; hat)/
cho phép;
giải quyết;
thừa nhận;
chấp nhận;
đồng ý;
chấp thuận (cho phép, cấp) cho ai cái gì : jmdm. etw. zubilligen chấp thuận bị cáo được xem xét tinh huống giảm nhẹ. : dem Angeklagten mildernde Umstände zubiUigen
willigen /(sw. V.; hat) (geh.)/
đồng ý;
ưng thuận;
thuận tình;
bằng lòng;
tán thành (einwilligen);
bằng lòng ly hôn. : in eine Scheidung willigen
ver /Stan .den (Adj.)/
đồng ý;
ưng thuận;
thuận tình;
bằng lòng;
tán thành (billigend, zustimmend);
einwilligen /(sw. V.; hat)/
ưng thuận;
đồng ý;
tán thành;
bằng lòng;
chấp nhận;
: sie willigte [darein] ein, dass bà ấy đồng ý rằng...
gerne /(Adv.; lieber, am liebsten)/
không nghi ngờ;
không phản đô' i;
đồng ý;
tán thành (ohne weiteres);
bạn có thể cùng đì. : du kannst gern mitkommen