einstimmen /(sw. V.; hat)/
lên dây đàn (cho hòa nhịp với dàn nhạc);
einstimmen /(sw. V.; hat)/
bắt giọng;
hòa giọng;
einstimmen /(sw. V.; hat)/
giới thiệu;
dẫn giải;
chuẩn bị về tinh thần cho thích nghi;
sich auf den festlichen Abend einstimmen : chuẩn bị hòa mình vào buổi tối lễ hội.
einstimmen /(sw. V.; hat)/
(veraltend) thỏa thuận với;
đồng ý;
tán thành;