TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thỏa thuận với

thỏa thuận với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tán thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thỏa thuận với

einstimmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Lage des Fensters im Baukörper mit dem Auftraggeber vereinbaren. Falls erforderlich: Meterriss an Leibung anzeichnen.

Thỏa thuận với chủ nhà về vị trí của cửa sổ trong tòa nhà. Nếu cần, đánh dấu các điểm quan trọng ở mặt vách đặt khung cửa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Mit dem Kunden die Annahmeart vereinbaren, z.B. Annahme während der Geschäftszeiten, Mobile Annahme, Airport-Service.

Thỏa thuận với khách hàng về cách tiếp nhận, thí dụ trong giờ làm việc, tiếp nhận lưu động, dịch vụ sân bay.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einstimmen /(sw. V.; hat)/

(veraltend) thỏa thuận với; đồng ý; tán thành;