JA /ĩ>-/
iS dôt na. -O Jq» „lỗ, bất ras ? ’§.
ja /I (adv) vâng, phải; o ja! da; na ja! cú thé; zu allem ja sagen thỏa thuận vói mọi ngưòi; ja und ámen zu etw. (D) sagen đồng ý hoàn toàn vói cái gi; I/
I (adv) vâng, phải; o ja! da; na ja! cú thé; zu allem ja sagen thỏa thuận vói mọi ngưòi; ja und ámen zu etw. (D) sagen 1. quả là, chính, kia mà; es ist ja einerlei thế nào cũng được, không quan trọng; 2.: Ja sogar thậm chí, ngay cả; ja er arbeitete (sogar) sonntags thậm chí nó làm việc cả ngày chủ nhật; 3. nhất dính, nhất thiết, thế nào cũng, trong bất củ tntóng hợp nào; nhất quyết không, dù thế nào cũng không; schreib mir morgen, damit ich ja im Bilde sei mai viết thư cho tôi ngay và tôi nhắt thiết phải có mặt đ Idp; 4. (trong câu điều kiện) nói chung; er kommt heute, wenn er ja kommt anh ấy sẽ đến, vì nó chung anh ấy hay đến.
Ja /n =/
Vâng, [sự] đồng ý, ưng thuận; mit Ja für j-n, für etw. (A) stimmen biểu quyết cho ai, bô phiểu cho ai.