bitte,bittemachen /(Kinderspr.)/
vâng (câu trả lời đồng ý);
“Bà dùng thêm ít trà nhé?” - “Vâng, cảm an!” . : “Nehmen Sie noch etwas Tee?" - “Bitte!”
jaja /(Gesprächspartikel) (ugs.)/
vâng;
ờ phải (thay cho tiếng thở dài bụồn bã);
jazuetwsagen /đồng ý, tán thành, ủng hộ điều gì. 2. (tỏ ý khẳng định hay nhấn mạnh) đồng ý, đúng vậy; ja gewiss/
vâng;
chắc hẳn rồi;
rất thích : ja gern có chứ! : aber ja doch!
danke /[’dar)ka] [dạng rút gọn của “ich danke”]/
cảm ơn;
vâng;
dạ (cách nói lễ phép, lịch sự để từ chối hoặc tiếp nhận một lời đề nghị);
vâng, cảm an! : ja danke! không, xin cảm ơn! : nein danke!
jmdmistnichtwohl /(người nào) cảm thấy không được khỏe; wohl aussehen/
(veraltend) vâng;
chắc hẳn rồi;
đúng rồi (gewiss, jawohl);
hẳn nhiên rồi, thưa : sehr wohl, mein Herr!
ja /[ja:] (Partikel)/
vâng;
phải;
dạ;
được;
ừ;
) : Ja/(auch
jawohl /(Gesprächspartikel) (verstärkend)/
tất nhiên;
cô' nhiên;
dĩ nhiên;
đương nhiên;
vâng;
có;