TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hergeben

trả lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao hoàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trả tiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh toán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ưng thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuận tình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỏa thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đem lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mang lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hergeben

hergeben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein Geld für etw. hergeben

chi tiền ra cho món gỉ.

gib mir bitte mal das Buch her!

làm cm đưa giùm cho tôi quyển sách!

dazu gebe ich meinen Namen nicht her

thanh danh của tôi không cho phép tôi làm việc ẩy.

er lief, was seine Beine hergaben

nó chạy nhanh hết mức.

das Thema gibt nichts her

đề tài này không đi đến dâu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

im Kriege hergeben müssen

thắt lạc trong chiến tranh;

laufen was die Béine hergeben chạy

hét sức nhanh, mỏ hét tôc độ;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hergeben /(st. V.; hat)/

trả lại; hoàn lại; đưa cho; giao cho; trả tiền; thanh toán [für + Akk : cho ];

sein Geld für etw. hergeben : chi tiền ra cho món gỉ.

hergeben /(st. V.; hat)/

chuyển cho; đưa cho;

gib mir bitte mal das Buch her! : làm cm đưa giùm cho tôi quyển sách!

hergeben /(st. V.; hat)/

đồng ý; ưng thuận; thuận tình; bằng lòng; thỏa thuận [für + Akk ; zu + Dat ];

dazu gebe ich meinen Namen nicht her : thanh danh của tôi không cho phép tôi làm việc ẩy.

hergeben /(st. V.; hat)/

đạt được; làm được;

er lief, was seine Beine hergaben : nó chạy nhanh hết mức.

hergeben /(st. V.; hat)/

đem lại; mang lại; dẫn đến;

das Thema gibt nichts her : đề tài này không đi đến dâu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hergeben /vt/

trả lại, hoàn lại, trả, giao hoàn; im Kriege hergeben müssen thắt lạc trong chiến tranh; laufen was die Béine hergeben chạy hét sức nhanh, mỏ hét tôc độ;