TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

billigen

tán thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoan nghênh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phê chuẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tán đồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khen ngợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tán dương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuẩn ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuẩn nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏa thuận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

billigen

approve

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to back up

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

billigen

billigen

 
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bürgen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

billigen

avaliser

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

So kann ein Behälter aus dem vergleichsweise billigen Rohstoff Borosilicatglas infolge der hohen Verarbeitungskosten und zusätzlich erforderlicher Ausrüstung (Kompensatoren, spezielle Rohrverbindungen usw.) letztlich teurer werden als ein solcher aus Chromnickelstahl.

Do đó một bồn chứa bằng vật liệu so ra tương đối rẻ là thủy tinh borosilicat nhưng vì chi phí gia công cao và lại đòi hỏi thêm các thiết bị phụ (khớp nối giãn nở, linh kiện đặc biệt nối đường ống v.v.) nên cuối cùng giá chi phí cao hơn bình chứa sản xuất bằng thép cao cấp chrom-nickel.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ích kann es nicht billigen, dass du dich daran beteiligst

mẹ không thể dồng ỷ khi thấy con tham gia vào hội đó.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

billigen,bürgen /TECH/

[DE] billigen; bürgen

[EN] approve; to back up

[FR] avaliser

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

billigen /(sw. V.; hat)/

tán thành; đồng ý; phê chuẩn; hoan nghênh (gutheißen);

ích kann es nicht billigen, dass du dich daran beteiligst : mẹ không thể dồng ỷ khi thấy con tham gia vào hội đó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

billigen /vt/

tán thành, đồng ý, tán đồng, hoan nghênh, khen ngợi, tán dương, phê chuẩn, chuẩn ý, chuẩn nhận, chuẩn, thỏa thuận, bằng lòng, nhận; nicht - không tán thành, phân đôi.

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

billigen

[EN] approve, approval

[VI] phê duyệt