TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verbleiben

lưu lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ố lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ thăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cư trú.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏa thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thống nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luôn luôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verbleiben

verbleiben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die metallischen Elemente verbleiben nach dem Schweißvorgang in der Schweißnaht.

Sau quá trình hàn, các phần tử kim loại nằm lại trong mối hàn.

Beim Öffnen der Form müssen Spritzteil und Angießsystem auf der beweglichen Formhälfte verbleiben.

Khi khuôn mở ra, chi tiết đúc phun và hệ thống cuống phun vẫn tiếp tục ở lại bên nửa phần khuôn di động.

Dabei muss das Spritzteil am Kern verbleiben,um vom Anschnitt abgerissen zu werden.

trong khi đó chi tiết đúc phun vẫn phải nằm lại trong lõi để miệng phun được bứt rời khỏi chi tiết.

Beim Einsatz von Rührwerksmischköpfen ist zu bedenken, dass nach dem Austrag des Reaktionsgemisches noch Reste im Mischkopf verbleiben und diese ebenfalls aufschäumen würden.

Một điểm cần lưu ý khi sử dụng đầu trộn máy khuấy sau khirót hỗn hợp phản ứng vào khuôn, là hỗn hợp vẫn còn sót lại trong đầu trộn và cũng sẽ hóa xốp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Überschüssige Partikel verbleiben zunächst im Filter.

Những hạt còn lại trước hết được giữ lại trong bộ lọc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie seid ihr denn nun verblieben?

các bạn đã thỏa thuận nhự thế nào rồi?

niemand wusste, wo sie ver blieben waren

không ai biết họ đã lưu lại đâu.

...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verbleiben /(st. V.; ist)/

thỏa thuận; đồng ý; thống nhất (sich einigen);

wie seid ihr denn nun verblieben? : các bạn đã thỏa thuận nhự thế nào rồi?

verbleiben /(st. V.; ist)/

(geh ) ở; lưu; lưu lại;

niemand wusste, wo sie ver blieben waren : không ai biết họ đã lưu lại đâu.

verbleiben /(st. V.; ist)/

vẫn; luôn luôn (dùng ở cuối thư);

... :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verbleiben /vi (s)/

ỏ, ố lại, ỏ thăm, lưu lại, cư trú.