anspringen /(st. V.)/
(hat) phóng đến;
xông vào;
lao vào (anfallen);
der Luchs springt sein Opfer an : con cáo nhảy xồ vào con mồi.
anspringen /(st. V.)/
(hat) nhảy lên mừng ai;
der Hund springt seinen Herrn an : con chó mừng rỡ nhảy lèn đón chủ.
anspringen /(st. V.)/
(ist) đụng phải;
vấp phải;
va vào;
gegen die Tür anspringen : tồng mạnh vào cửa die Flut springt gegen die Deiche an : sóng vỗ mạnh vào bờ đê.
anspringen /(st. V.)/
(hat/ist) (Tumen) nhảy lên thiết bị luyện tập sau khi chạy lấy đà;
giậm chân lấy đà để nhảy lên (ngựa, xà V V );
anspringen /(st. V.)/
(hat/ist) (Turnen) thực hiện động tác luyện tập sau khi nhảy lên;
anspringen /(st. V.)/
(ist; thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”) chạy đến;
nhảy đến;
phóng đến;
die Kinder kommen angesprungen : bọn trẻ chạy ào đến.
anspringen /(st. V.)/
(ist) nổ máy;
khởi động;
der Wagen springt gut an : chiếc xe dễ khởi động.
anspringen /(st. V.)/
(ugs ) (ist) đồng ý;
đồng tình;
chấp nhận;
sofort auf etw. (Akk.) anspringen : chấp nhận ngay điều gì auf ein Angebot nicht anspringen : không chắp nhận một đề nghị.