TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anspringen

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phóng đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xông vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lao vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhảy lên mừng ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đụng phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vấp phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

va vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhảy lên thiết bị luyện tập sau khi chạy lấy đà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giậm chân lấy đà để nhảy lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện động tác luyện tập sau khi nhảy lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhảy đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổ máy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khởi động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng tình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chấp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

anspringen

start

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

anspringen

anspringen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Während des dynamischen Kompressionstests wird ein Anspringen des Motors durch Abschalten der Einspritzung verhindert.

Khi kiểm tra động độ nén xi lanh thì phải tắt phun nhiên liệu để động cơ không khởi động được.

Sie haben die Aufgabe das Anspringen des kalten Dieselmotors zu erleichtern, für einen runden und stabilen Leerlauf zu sorgen und die Schadstoffemission zu senken.

Hệ thống có nhiệm vụ làm động cơ diesel khởi động lạnh dễ dàng hơn, giúp động cơ chạy không tải êm, ổn định và giảm phát thải ô nhiễm.

Sie haben die Aufgabe das Anspringen des kalten Dieselaggregats zu erleichtern, für einen runden und stabilen Motorlauf zu sorgen und die Schadstoffemission zu senken.

Hệ thống này có nhiệm vụ giúp cho động cơ diesel lạnh được khởi động dễ dàng, giúp động cơ chạy êm và ổn định cũng như giảm thiểu phát thải chất độc hại.

Nach dem Anspringen des Motors läuft das Ritzel wegen des Rollenfreilaufs frei, es bleibt jedoch mit dem Zahnkranz im Eingriff solange der Startschalter betätigt ist.

Sau khi động cơ nổ, ly hợp một chiều bị ngắt nên pi nhông vẫn còn ăn khớp và quay tự do với vành răng chừng nào công tắc khởi động vẫn còn dẫn điện.

Nach dem Anspringen des Motors werden die Rollen vom überholenden Ritzel, das jetzt vom Motor angetrieben wird, in den weiteren Teil der Rollengleitkurven gedrückt; der Kraftschluss wird gelöst.

Khi bắt đầu khởi động, trục pi nhông đứng yên nên rotor quay vòng xoay sẽ ép các con lăn vào vùng hẹp giữa rãnh trượt dẫn hướng và trục pi nhông. Do đó, trục pi nhông bị khóa cứng với vòng xoay và momen khởi động được truyền từ rotor sang bánh đà và làm quay động cơ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Luchs springt sein Opfer an

con cáo nhảy xồ vào con mồi.

der Hund springt seinen Herrn an

con chó mừng rỡ nhảy lèn đón chủ.

gegen die Tür anspringen

tồng mạnh vào cửa

die Flut springt gegen die Deiche an

sóng vỗ mạnh vào bờ đê.

die Kinder kommen angesprungen

bọn trẻ chạy ào đến.

der Wagen springt gut an

chiếc xe dễ khởi động.

sofort auf etw. (Akk.) anspringen

chấp nhận ngay điều gì

auf ein Angebot nicht anspringen

không chắp nhận một đề nghị.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anspringen /(st. V.)/

(hat) phóng đến; xông vào; lao vào (anfallen);

der Luchs springt sein Opfer an : con cáo nhảy xồ vào con mồi.

anspringen /(st. V.)/

(hat) nhảy lên mừng ai;

der Hund springt seinen Herrn an : con chó mừng rỡ nhảy lèn đón chủ.

anspringen /(st. V.)/

(ist) đụng phải; vấp phải; va vào;

gegen die Tür anspringen : tồng mạnh vào cửa die Flut springt gegen die Deiche an : sóng vỗ mạnh vào bờ đê.

anspringen /(st. V.)/

(hat/ist) (Tumen) nhảy lên thiết bị luyện tập sau khi chạy lấy đà; giậm chân lấy đà để nhảy lên (ngựa, xà V V );

anspringen /(st. V.)/

(hat/ist) (Turnen) thực hiện động tác luyện tập sau khi nhảy lên;

anspringen /(st. V.)/

(ist; thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”) chạy đến; nhảy đến; phóng đến;

die Kinder kommen angesprungen : bọn trẻ chạy ào đến.

anspringen /(st. V.)/

(ist) nổ máy; khởi động;

der Wagen springt gut an : chiếc xe dễ khởi động.

anspringen /(st. V.)/

(ugs ) (ist) đồng ý; đồng tình; chấp nhận;

sofort auf etw. (Akk.) anspringen : chấp nhận ngay điều gì auf ein Angebot nicht anspringen : không chắp nhận một đề nghị.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anspringen /I vi (/

1.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

anspringen

start (up)