Việt
nổ máy
khởi động
khởi động máy
khởi động xe
h
nổ máy phóng đi.
Đức
anspringen
anschmeißen
tuckem
v Motorsteuergerät erhält keine Freigabe von der Wegfahrsperre.
ECU động cơ không nhận được tín hiệu cho phép nổ máy từ khóa chống chuyển động điện tử.
Der Starter erhält dadurch seine volle Stromstärke und dreht jetzt das Schwungrad des Motors, bis der Motor anspringt.
Dòng điện khởi động lớn chạy qua làm động cơ điện khởi động quay nhanh và kéo bánh đà của động cơ quay theo cho đến khi động cơ bắt đầu nổ máy.
Springt der Motor an, d.h. wird der Anker vom Motor her angetrieben, so muss er das noch eingespurte Ritzel vom Startermotor trennen.
Sau khi nổ máy, động cơ tăng tốc độ nên bánh đà quay nhanh hơn tốc độ khởi động, dẫn đến pi nhông và rotor (phần ứng) bị kéo quay theo với tốc độ cao. Khi đó, ly hợp một chiều tách rời liên kết giữa pi nhông với bánh đà.
der Wagen springt gut an
chiếc xe dễ khởi động.
tuckem /vi (/
1. nổ máy, nổ máy phóng đi.
anspringen /(st. V.)/
(ist) nổ máy; khởi động;
chiếc xe dễ khởi động. : der Wagen springt gut an
anschmeißen /(st. V.; hat)/
(từ lóng) khởi động máy; khởi động xe; nổ máy (anlas sen, anwerfen);