Việt
khởi động máy
khởi động xe
nổ máy
Đức
anschmeißen
Die EWS ist ein System, bei dem das Motorsteuergerät einen Freigabecode benötigt, um das Fahrzeug in Betrieb nehmen zu können.
EIS là một hệ thống trong đó bộ điều khiển động cơ cần một mã số mở khóa để khởi động xe.
Um einen schnellen Druckaufbau zwischen 3…7 bar im Niederdruckkreis zu gewährleisten, startet die Pumpe schon beim Öffnen der Fahrertür bzw. beim Betä- tigen der Zündung.
Khi người lái mở cửa hoặc khởi động xe thì bơm khởi động để nhanh chóng tạo ra áp suất từ 3 đến 7 bar trong mạch áp thấp.
Die Zuverlässigkeit der elektrischen Energieversorgung bildet die Grundlage für die Verfügbarkeit der elektrischen Funktionen sowie für die Startfähigkeit des Fahrzeugs.
Độ tin cậy của sự cung cấp điện năng là cơ sở cho độ khả dụng của các chức năng điện cũng như cho khả năng khởi động xe.
Beim Einschalten des Fahrtschalters erhält die Steuerspule im Elektronik-Schutzrelais von KI. 15 Spannung, schaltet und legt das Steuergerät über Pin 1 (Steckverbindung am Steuergerät) an KI. 30 (Plus).
Khi bật công tắc khởi động xe, cuộn cảm ứng điều khiển trong rơle bảo vệ điện tử nhận được điện áp từ đầu kẹp 15, kích hoạt và nối bộ điều khiển thông qua chân 1 (phích nối ở bộ điều khiển) với đầu kẹp 30 (cực dương).
anschmeißen /(st. V.; hat)/
(từ lóng) khởi động máy; khởi động xe; nổ máy (anlas sen, anwerfen);