Việt
khởi động máy
khởi động xe
nổ máy
mở máy
đề máy nổ
Đức
anschmeißen
anlassen
Beim Anfahren der Pumpe (Beschleunigung der Flüssigkeit) ist H > HA.
Khi khởi động máy bơm (gia tốc chất lỏng) thì H > HA.
Pumpe anschalten (Anlagendruck auf der Druckseite muss ansteigen, andernfalls sofort wieder abschalten)
Bật nút khởi động máy bơm (áp suất bơm sẽ phải tăng lên, nếu không phải tắt ngay máy)
Dieses schaltet die Hydraulikpumpe ein.
Bộ phận này khởi động máy bơm thủy lực.
Das Motorrelais schaltet die Rückförderpumpe ein.
Rơle động cơ khởi động máy bơm hồi lưu.
Nach dem Starten des Motors erregt sich der Generator selbst.
Sau khi động cơ khởi động, máy phát bắt đầu phát điện và tự cung cấp dòng điện kích từ.
Wagen anlas sen
mà máy xe.
anschmeißen /(st. V.; hat)/
(từ lóng) khởi động máy; khởi động xe; nổ máy (anlas sen, anwerfen);
anlassen /(st V; hat)/
khởi động máy; mở máy; đề máy nổ;
mà máy xe. : Wagen anlas sen