TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verabreden

thỏa thuận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đổng ý vdi nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chế ưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qui định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưđc định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt thêm diều kiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra điều kiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dàn xếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hẹn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verabreden

verabreden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Freundin in dem Wäschegeschäft hört schweigend zu, faltet säuberlich das Tischtuch zusammen, das sie erworben hat, liest Fusseln vom Pullover der Frau, die soeben ihre Stelle verloren hat, Die beiden Freundinnen verabreden sich für den nächsten Morgen um zehn Uhr zum Tee.

Bạn bà rong tiệm giặt lặng lẽ nghe, gấp gọn gàng tấm khăn bàn mới mua, nhin cái áo sổ long của bà bạn mới vừa mất việc. Hai bà hẹn nhau uống trà lúc mười giờ sáng mai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich habe mit ihm verabredet, dass...

tôi đã thỏa thuận với ông ta là...

sie trafen sich am verab redeten Ort

họ gặp nhau tại địa điềm đã hẹn

er ist heute Abend mit ihr verabredet

tối nay hắn có hẹn với cô ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verabreden /(sw. V.; hat)/

thỏa thuận; đồng ý; dàn xếp; sắp đặt;

ich habe mit ihm verabredet, dass... : tôi đã thỏa thuận với ông ta là... sie trafen sich am verab redeten Ort : họ gặp nhau tại địa điềm đã hẹn

verabreden /(sw. V.; hat)/

thỏa thuận; hẹn; dàn xếp [mit jmdm : với ai];

er ist heute Abend mit ihr verabredet : tối nay hắn có hẹn với cô ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verabreden /vt/

1. thỏa thuận, đổng ý vdi nhau; 2. chế ưdc, qui định, ưđc định, đặt thêm diều kiện, ra điều kiện;