annehmen /(st. V.; hat)/
nhận;
tiếp nhận;
ein Geschenk annehmen : nhận một món' quà.
annehmen /(st. V.; hat)/
chấp thuận;
chấp nhận;
đồng ý;
eine Einladung annehmen : nhận một lời mời.
annehmen /(st. V.; hat)/
tán thành;
đồng tình;
ủng hộ;
der Antrag wurde einstimmig angenommen : bản đề nghị đã được tắt cả đồng lòng chấp thuận.
annehmen /(st. V.; hat)/
tiếp thu;
lĩnh hội;
hấp thụ;
thu nhận;
thẩm nhuần;
quán triệt;
schlechte Gewohnheiten anneh men : tièm nhiễm thói hư tật xẩu.
annehmen /(st. V.; hat)/
phát triển;
tiến triển;
etw. nimmt unvorstell bare Ausmaße an : một việc gỉ đó đã phát triển đến mức không ngờ.
annehmen /(st. V.; hat)/
thu nhận (aufnehmen, zulassen);
im Kindergarten nicht angenommen werden : không được nhận vào trường mẫu giáo.
annehmen /(st. V.; hat)/
(ugs ) nhận con nuôi (adoptieren);
sie wollen ein kleines Mädchen annehmen : họ định nhận một bé gái làm con nuôi.
annehmen /(st. V.; hat)/
thấm vào;
dính vào;
hút vào;
dieser Stoff nimmt Feuchtigkeit gut an : loại vải này hút ẩm rất tốt.
annehmen /(st. V.; hat)/
giả thiết;
giả định;
coi là;
phỏng đoán (vermuten, meinen, glauben);
er ist nicht, wie vielfach angenommen wird, der Autor : ông ẩy không phãi là tác giả như nhiều lời phỏng đoán trước đây. 1
annehmen /(st. V.; hat)/
với điều kiện;
giả thử;
giả định (voraussetzen);
angenommen, dass... : giả thử là... das kannst du annehmen (ugs.) : điều đó thì anh có thể tin chắc. 1
annehmen /(st. V.; hat)/
quan tâm;
chăm sóc;
săn sóc (sich kümmern);
sich der Verletzten annehmen : chăm sóc cho những người bị thương. 1
annehmen /(st. V.; hat)/
(veraltend) ghi nhổ;
ghi nhận;
ich werde mir das annehmen : tôi sẽ ghi nhớ diều đó. 1
annehmen /(st. V.; hat)/
(Jägerspr ) (cuộc săn đuổi) tiến hành;
theo đuổi;
lần theo dấu vết (aufhehmen u ihr folgen) 1;
annehmen /(st. V.; hat)/
(Jägerspr ) trao đổi;
đểi chác 1;
annehmen /(st. V.; hat)/
(Jägerspr ) (thú) không chịu ăn 1;
annehmen /(st. V.; hat)/
(Jägerspr ) tấn công (angreifen);
jmdn. [hart] annehmen (ugs ) : đối xử với ai cộc cằn thô lỗ. 1
annehmen /(st. V.; hat)/
(Sport) đón bóng;
nhận bóng chuyền đến;
er nahm den Ball mit dem Kopf an : anh ta dùng đầu đón bóng.