TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

annehmen

giả định

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chấp nhận

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin rằng

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

nghĩ rằng

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

nhận tin

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

nghiệm thu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chấp thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tán thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng tình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ủng hộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp thu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lĩnh hội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hấp thụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thẩm nhuần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quán triệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận con nuôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dính vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hút vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giả thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

coi là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phỏng đoán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với điều kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giả thử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chăm sóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

săn sóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghi nhổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghi nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo đuổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lần theo dấu vết 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trao đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đểi chác 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không chịu ăn 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tấn công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đón bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận bóng chuyền đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

annehmen

accept

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Suppose

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

assume

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

accepting

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

to accept

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

estimate vb

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

annehmen

Annehmen

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Polymer Anh-Đức

akzeptieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

schätzen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

annehmen

acceptant

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

acceptent

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

acceptez

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

supposez

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

accepter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Einlassventile (Bild 4) werden durch die Frischgase zwar ständig gekühlt, trotzdem können sie Temperaturen bis etwa 500 °C annehmen.

Xú páp nạp (Hình 4), dù được làm mát thường xuyên nhờ khí sạch, nhưng chúng cũng có thể phải chịu một nhiệt độ đến 500 C.

Alle Teile, die im Fehlerfall Spannung gegen Erde annehmen können, werden zusätzlich zu ihrer Grundisolierung noch mit einer Isolierung umgeben oder durch Isolierstücke vom leitungsfähigen Teil des Gerätes getrennt.

Tất cả các bộ phận trong thiết bị điện có thể có điện áp đối với mass khi bị sự cố, dù đã có cách điện cơ bản, còn cần phải được bọc thêm chất cách điện hoặc được cách ly bằng những vật cách điện đối với phần dẫn điện của thiết bị.

Die l-Sondenspannung müsste 0,8 V … 0,9 V annehmen. Ist dies nicht der Fall, können die gleichen Fehler vorliegen, wie bereits bei Simulation Gemischanfettung beschrieben, oder aufgrund von Undichtigkeiten wird Falschluft angesaugt.

Điện áp cảm biến oxy phải ở trong khoảng 0,8 V đến 0,9 V. Nếu không, có thể có những lỗi như đã giải thích khi mô phỏng làm hòa khí đậm hoặc không khí rò được hút qua những chỗ hở.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Unvernetzte Polymere können daher einen festen und einen zähflüssigen Zustand mit kontinuierlichen Übergängen annehmen.

Do đó, các chất trùng hợp (polymer) không kết mạng có thể trải qua trạng thái rắn và lỏng sệt với giai đoạn chuyển tiếp liên tục.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da, einen will ich dir schenken." - "Nein," sprach Schneewittchen, "ich darf nichts annehmen!" -

Đây, để bà cho con một quả.Bạch Tuyết nói:- Không, cháu không được phép nhận một thứ gì cả.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Geschenk annehmen

nhận một món'quà.

eine Einladung annehmen

nhận một lời mời.

der Antrag wurde einstimmig angenommen

bản đề nghị đã được tắt cả đồng lòng chấp thuận.

schlechte Gewohnheiten anneh men

tièm nhiễm thói hư tật xẩu.

etw. nimmt unvorstell bare Ausmaße an

một việc gỉ đó đã phát triển đến mức không ngờ.

im Kindergarten nicht angenommen werden

không được nhận vào trường mẫu giáo.

sie wollen ein kleines Mädchen annehmen

họ định nhận một bé gái làm con nuôi.

dieser Stoff nimmt Feuchtigkeit gut an

loại vải này hút ẩm rất tốt.

er ist nicht, wie vielfach angenommen wird, der Autor

ông ẩy không phãi là tác giả như nhiều lời phỏng đoán trước đây. 1

angenommen, dass...

giả thử là...

das kannst du annehmen (ugs.)

điều đó thì anh có thể tin chắc. 1

sich der Verletzten annehmen

chăm sóc cho những người bị thương. 1

ich werde mir das annehmen

tôi sẽ ghi nhớ diều đó. 1

jmdn. [hart] annehmen (ugs )

đối xử với ai cộc cằn thô lỗ. 1

er nahm den Ball mit dem Kopf an

anh ta dùng đầu đón bóng.

Từ điển Polymer Anh-Đức

estimate vb

schätzen, annehmen

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

akzeptieren,annehmen /INDUSTRY-METAL/

[DE] akzeptieren; annehmen

[EN] to accept

[FR] accepter

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

annehmen

acceptent

annehmen

annehmen

acceptez

annehmen

annehmen

supposez

annehmen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

annehmen /(st. V.; hat)/

nhận; tiếp nhận;

ein Geschenk annehmen : nhận một món' quà.

annehmen /(st. V.; hat)/

chấp thuận; chấp nhận; đồng ý;

eine Einladung annehmen : nhận một lời mời.

annehmen /(st. V.; hat)/

tán thành; đồng tình; ủng hộ;

der Antrag wurde einstimmig angenommen : bản đề nghị đã được tắt cả đồng lòng chấp thuận.

annehmen /(st. V.; hat)/

tiếp thu; lĩnh hội; hấp thụ; thu nhận; thẩm nhuần; quán triệt;

schlechte Gewohnheiten anneh men : tièm nhiễm thói hư tật xẩu.

annehmen /(st. V.; hat)/

phát triển; tiến triển;

etw. nimmt unvorstell bare Ausmaße an : một việc gỉ đó đã phát triển đến mức không ngờ.

annehmen /(st. V.; hat)/

thu nhận (aufnehmen, zulassen);

im Kindergarten nicht angenommen werden : không được nhận vào trường mẫu giáo.

annehmen /(st. V.; hat)/

(ugs ) nhận con nuôi (adoptieren);

sie wollen ein kleines Mädchen annehmen : họ định nhận một bé gái làm con nuôi.

annehmen /(st. V.; hat)/

thấm vào; dính vào; hút vào;

dieser Stoff nimmt Feuchtigkeit gut an : loại vải này hút ẩm rất tốt.

annehmen /(st. V.; hat)/

giả thiết; giả định; coi là; phỏng đoán (vermuten, meinen, glauben);

er ist nicht, wie vielfach angenommen wird, der Autor : ông ẩy không phãi là tác giả như nhiều lời phỏng đoán trước đây. 1

annehmen /(st. V.; hat)/

với điều kiện; giả thử; giả định (voraussetzen);

angenommen, dass... : giả thử là... das kannst du annehmen (ugs.) : điều đó thì anh có thể tin chắc. 1

annehmen /(st. V.; hat)/

quan tâm; chăm sóc; săn sóc (sich kümmern);

sich der Verletzten annehmen : chăm sóc cho những người bị thương. 1

annehmen /(st. V.; hat)/

(veraltend) ghi nhổ; ghi nhận;

ich werde mir das annehmen : tôi sẽ ghi nhớ diều đó. 1

annehmen /(st. V.; hat)/

(Jägerspr ) (cuộc săn đuổi) tiến hành; theo đuổi; lần theo dấu vết (aufhehmen u ihr folgen) 1;

annehmen /(st. V.; hat)/

(Jägerspr ) trao đổi; đểi chác 1;

annehmen /(st. V.; hat)/

(Jägerspr ) (thú) không chịu ăn 1;

annehmen /(st. V.; hat)/

(Jägerspr ) tấn công (angreifen);

jmdn. [hart] annehmen (ugs ) : đối xử với ai cộc cằn thô lỗ. 1

annehmen /(st. V.; hat)/

(Sport) đón bóng; nhận bóng chuyền đến;

er nahm den Ball mit dem Kopf an : anh ta dùng đầu đón bóng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

annehmen /vt/CH_LƯỢNG/

[EN] accept

[VI] chấp nhận, nghiệm thu

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

annehmen

[DE] annehmen

[VI] nhận tin (đầu cuối)

[EN] accepting

[FR] acceptant

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

annehmen

accept

annehmen

assume

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Annehmen

[DE] Annehmen

[EN] Suppose

[VI] giả định, tin rằng, nghĩ rằng