TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anordnen

xếp đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉnh đốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định vị

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sắp thứ tự

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sắp xếp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xác định vị trí

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bố trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ thị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bô’ trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ thị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

anordnen

arrange

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

locate

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

order

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

set-up

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

anordnen

anordnen

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ordnen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

anordnen

arranger

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Elemente von unten nach oben dem Signalfluss folgend anordnen.

Các phần tử trong mạch được bố trí từ dưới lên trên để biểu diễn hướng di chuyển của các dòng môi chất.

v … die Atome des Legierungselementes zwischen den Metallionen anordnen (Einlagerungsmischkristall, Bild 2).

Các nguyên tử của nguyên tố hợp kim nằm xen kẽ giữa các ion kim loại của kim loại chính (tinh thể hỗn hợp xen kẽ hay dung dịch rắn xen kẽ, Hình 2).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Verstärkungsfasern in Richtung der angreifenden Kraft anordnen

:: Bố trí sợi gia cường theo hướng của lực tác động

Weichmacher sind Moleküle mit Dipolcharakter, diesich bei polaren Kunststoffen, z. B. PVC, zwischen den Molekülketten anordnen und sie dadurch aufeinem größeren Abstand halten.

Chất làm mềm là các phân tử có tính lưỡng cực. Ở các chất dẻo phân cực như PVC, chúng nằm xen giữa các mạch phân tử và qua đó tạo được khoảng cách lớn hơn giữa các mạch phân tử.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Bücher neu anordnen

sắp xếp lại các quyền sách.

der Arzt ordnete Strenge Bettruhe an

bác sĩ chỉ định nhất thiết phải nằm nghỉ.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ordnen,anordnen

arranger

ordnen, anordnen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anordnen /(sw. V.; hat)/

xếp đặt; chỉnh đốn; bô’ trí;

die Bücher neu anordnen : sắp xếp lại các quyền sách.

anordnen /(sw. V.; hat)/

ra lệnh; hạ lệnh; chỉ thị; chỉ định (veranlassen, befehlen, verfügen);

der Arzt ordnete Strenge Bettruhe an : bác sĩ chỉ định nhất thiết phải nằm nghỉ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anordnen /vt/

1. xếp đặt, chỉnh đốn, bố trí; 2. ra lệnh, hạ lệnh, chỉ thị.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

anordnen /vt/XD/

[EN] locate

[VI] định vị

anordnen /vt/M_TÍNH/

[EN] order, set-up

[VI] sắp thứ tự, sắp xếp

anordnen /vt/KT_ĐIỆN/

[EN] locate

[VI] định vị, xác định vị trí

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

anordnen

arrange

Lexikon xây dựng Anh-Đức

anordnen

arrange

anordnen