arranger
arranger [aRõ3e] I. V. tr. [15] 1. sắp xếp. Arranger des bibelots: sắp xếp các dồ bài trí nhỗ. 2. Dàn xếp, hồa giải. Arranger une affaire: Dàn xếp một vụ việc. 3. Tiện cho, thích họp vói. Cela m’arrange: Thế thì tiện cho tôi. 4. Sũa, chùa. > Làm hư, làm hỏng (theo kiểu nói ngược). II. V. pron. 1. Đuọc sửa chữa, trở nên ổn thỏa. Tout finit par s’arranger: Mọi việc kết thúc ổn thỏa. 2. Dàn xếp vói nhau, thỏa thuận vói nhau. 3. Ngồi thoải mái. S’arranger dans un fauteuil pour dormir: Ngồi ngủ thoải mái trên ghế bành. S’arranger pour: Thu xếp để. Arrange-toi pour venir: Mày hãy thu xếp dể dến. 5. S’arranger de qqch: Vùa lồng vói; thích ứng vói.