TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

arranger

ordnen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

anordnen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

arranger

arranger

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Arranger des bibelots

sắp xếp các dồ bài trí nhỗ.

Arranger une affaire

Dàn xếp một vụ việc.

Cela m’arrange

Thế thì tiện cho tôi.

Tout finit par s’arranger

Mọi việc kết thúc ổn thỏa.

pour venir

Mày hãy thu xếp dể dến.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

arranger

arranger

ordnen, anordnen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

arranger

arranger [aRõ3e] I. V. tr. [15] 1. sắp xếp. Arranger des bibelots: sắp xếp các dồ bài trí nhỗ. 2. Dàn xếp, hồa giải. Arranger une affaire: Dàn xếp một vụ việc. 3. Tiện cho, thích họp vói. Cela m’arrange: Thế thì tiện cho tôi. 4. Sũa, chùa. > Làm hư, làm hỏng (theo kiểu nói ngược). II. V. pron. 1. Đuọc sửa chữa, trở nên ổn thỏa. Tout finit par s’arranger: Mọi việc kết thúc ổn thỏa. 2. Dàn xếp vói nhau, thỏa thuận vói nhau. 3. Ngồi thoải mái. S’arranger dans un fauteuil pour dormir: Ngồi ngủ thoải mái trên ghế bành. S’arranger pour: Thu xếp để. Arrange-toi pour venir: Mày hãy thu xếp dể dến. 5. S’arranger de qqch: Vùa lồng vói; thích ứng vói.