TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zeigen

chứng minh

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu lộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giàỉ thích

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

thao diễn

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

cho biêt

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

biêu lô

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

chi ra

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

bis zum 15 März gezeigt trỉên lãm nghệ thuật đã mỏ từ 1 đén 15 tháng ba

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhe răng với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đe dọa ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vảy cá mập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

răng cưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

răng lược

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

răng bánh răng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật hình răng cưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tốc độ cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô gái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người phụ nữ trẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ lối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ló ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chứng tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ thái độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu lộ phẩm chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể hiện tài năng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

zeigen

Demonstrate

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Indicate

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

show

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

zeigen

Zeigen

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

hinweisen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

kennzeichnen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

zeigen

indiquer

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

désigner

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Zähne zusammenbeißen (ugs.)

nghiến răng (để vượt qua hay chịu đựng điều gì)

sich (Dativ) an etw. die Zähne aus beißen (ugs.)

mặc dù nỗ lực hết mức vẫn không vượt qua được trở ngại (trong việc gì)

sich an (jmdm.) die Zähne aus beißen (ugs.)

không thể thuyết phục được (ai), không thể giúp (ai) làm được điều gì

lange Zähne machen/mit langen Zähnen essen/(selten

) die Zähne heben (ugs.): tỏ vẻ không vừa miệng với món ăn

jmdm. auf den Zahn fühlen (ugs.)

kiểm tra ai một cách nghiêm ngặt

bis an die Zähne bewaffnet

trang bị đến tận răng, vũ trang hạng nặng

[nur] für elnen/den hohlen Zahn reichen/sein

(tiếng lóng) quá ít, chỉ đủ nhét kẽ răng

etw. mit Zähnen und Klauen verteidigen (ugs.)

chông cự kịch liệt, chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt.

die Zähne einer Säge

các răng của lưỡi cưa.

einen ganz schönen Zahn draufhaben

đạp mạnh ga, phóng nhanh

einen Zahn zulegen (ugs.)

tăng tốc.

mit dem Finger auf jmdn./etw. zeigen

chỉ tay vào ai/vật gì

er zeigte auf den Täter

ông ta chỉ vào thủ phạm

die Magnetnadel zeigt nach Norden

cây kim của la bàn chỉ về hướng Bắc

die Uhr zeigt zwölf

kim đồng hồ chỉ mười hai giờ.

jmdm. etw. zeigen

chỉ cho ai cái gì

jmdm. den richtigen Weg zeigen

chỉ đường đi cho ai

sie hat mir gezeigt, wie man das Gerät bedient

bà ấy đã chỉ cho tôi cách sử dụng cái máy như thế nào.

jmdm. seine Bücher zeigen

chỉ cho cd xem sách của mình

er wollte uns die ganze Stadt zeigen

anh ấy định hướng dẫn chúng tói tham quan thành phố

es jmdm. zeigen (ugs.)

cụm từ này có hai nghĩa: (a) nói rõ cho ai biết quan điểm của mình

(b) tỏ rõ cho ai thấy năng lực của mình.

er zeigt sich selten in der Öffentlichkeit

ông ấy hiếm khi xuất hiện trước công chúng

er zeigte sich auf dem Balkon

anh ta xuất hiện trước ban công.

das Bild zeigte eine Landschaft

bức tranh vẽ một phong cảnh

sein Ver halten zeigt einen Mangel an Erziehung

thái độ của hắn thể hiện sự thiếu giáo dục.

die Folgen zeigen sich später

hậu quả sẽ thấy sau này.

Verständnis zeigen

tỏ vẻ thông cảm

Interesse für etw. zeigen

tỏ vẻ quan tâm đến điều gì.

um hier zu beste hen, muss man schon sein ganzes Können zeigen

muốn trụ lại được ờ đây người ta phải chứng tỏ hết năng lực của mình.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

hinweisen,zeigen

indiquer

hinweisen, zeigen

kennzeichnen,hinweisen,zeigen

désigner

kennzeichnen, hinweisen, zeigen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zeigen /(ugs.)/

nhe răng với ai; đe dọa ai;

die Zähne zusammenbeißen (ugs.) : nghiến răng (để vượt qua hay chịu đựng điều gì) sich (Dativ) an etw. die Zähne aus beißen (ugs.) : mặc dù nỗ lực hết mức vẫn không vượt qua được trở ngại (trong việc gì) sich an (jmdm.) die Zähne aus beißen (ugs.) : không thể thuyết phục được (ai), không thể giúp (ai) làm được điều gì lange Zähne machen/mit langen Zähnen essen/(selten : ) die Zähne heben (ugs.): tỏ vẻ không vừa miệng với món ăn jmdm. auf den Zahn fühlen (ugs.) : kiểm tra ai một cách nghiêm ngặt bis an die Zähne bewaffnet : trang bị đến tận răng, vũ trang hạng nặng [nur] für elnen/den hohlen Zahn reichen/sein : (tiếng lóng) quá ít, chỉ đủ nhét kẽ răng etw. mit Zähnen und Klauen verteidigen (ugs.) : chông cự kịch liệt, chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt.

zeigen /(ugs.)/

(Zool ) vảy (gai) cá mập (Plakoid- schuppe);

zeigen /(ugs.)/

răng cưa; răng lược; răng bánh răng; vật hình răng cưa (như rìa con tem);

die Zähne einer Säge : các răng của lưỡi cưa.

zeigen /(ugs.)/

(ugs ) tốc độ cao;

einen ganz schönen Zahn draufhaben : đạp mạnh ga, phóng nhanh einen Zahn zulegen (ugs.) : tăng tốc.

zeigen /(ugs.)/

(Jugendspr veraltet) cô gái; người phụ nữ trẻ (junges Mädchen, junge Frau);

zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/

chỉ; trỏ;

mit dem Finger auf jmdn./etw. zeigen : chỉ tay vào ai/vật gì er zeigte auf den Täter : ông ta chỉ vào thủ phạm die Magnetnadel zeigt nach Norden : cây kim của la bàn chỉ về hướng Bắc die Uhr zeigt zwölf : kim đồng hồ chỉ mười hai giờ.

zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/

chỉ dẫn; chỉ đường; chỉ lối;

jmdm. etw. zeigen : chỉ cho ai cái gì jmdm. den richtigen Weg zeigen : chỉ đường đi cho ai sie hat mir gezeigt, wie man das Gerät bedient : bà ấy đã chỉ cho tôi cách sử dụng cái máy như thế nào.

zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/

chỉ (cho ai xem cái gì);

jmdm. seine Bücher zeigen : chỉ cho cd xem sách của mình er wollte uns die ganze Stadt zeigen : anh ấy định hướng dẫn chúng tói tham quan thành phố es jmdm. zeigen (ugs.) : cụm từ này có hai nghĩa: (a) nói rõ cho ai biết quan điểm của mình (b) tỏ rõ cho ai thấy năng lực của mình. :

zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/

xuất hiện; ló ra; ra mặt;

er zeigt sich selten in der Öffentlichkeit : ông ấy hiếm khi xuất hiện trước công chúng er zeigte sich auf dem Balkon : anh ta xuất hiện trước ban công.

zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/

(geh ) hiện ra; thể hiện;

das Bild zeigte eine Landschaft : bức tranh vẽ một phong cảnh sein Ver halten zeigt einen Mangel an Erziehung : thái độ của hắn thể hiện sự thiếu giáo dục.

zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/

chứng tỏ; chứng minh; biểu hiện; biểu lộ; tỏ rõ; hiện ra;

die Folgen zeigen sich später : hậu quả sẽ thấy sau này.

zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/

bày tỏ; tỏ thái độ; tỏ vẻ;

Verständnis zeigen : tỏ vẻ thông cảm Interesse für etw. zeigen : tỏ vẻ quan tâm đến điều gì.

zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/

tỏ rõ (bản lĩnh); biểu lộ phẩm chất; thể hiện tài năng;

um hier zu beste hen, muss man schon sein ganzes Können zeigen : muốn trụ lại được ờ đây người ta phải chứng tỏ hết năng lực của mình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zeigen /I vt/

1. chỉ, trỏ; trưng bày, công diển; die Künstausstellung würden uom 1. bis zum 15 März gezeigt trỉên lãm nghệ thuật đã mỏ từ 1 đén 15 tháng ba; 2. biểu hiện, biểu lộ, tỏ rõ, hiện rõ; seine Freude biểu lộ niềm vui cùa mình; II vi (auf A) chỉ, trỏ;

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

zeigen

[EN] demonstrate

[VI] chứng tỏ

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

zeigen

show

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Zeigen

[DE] Zeigen

[EN] Demonstrate

[VI] chứng minh, giàỉ thích, thao diễn

Zeigen

[DE] Zeigen

[EN] Indicate

[VI] cho biêt, biêu lô, chi ra