TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

predicate

Vị ngữ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant

xác nhận

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuộc tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

căn cứ vào

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Thuộc Thể

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

thuộc từ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

log. vị tự

 
Từ điển toán học Anh-Việt

câu lệnh vị ngữ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vị ngữ/thuộc tính

 
Từ điển triết học Kant

Anh

predicate

predicate

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant

Đức

predicate

Prädikat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant

Pradikat

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Pháp

predicate

prédicat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển triết học Kant

VỊ ngữ/thuộc tính [Đức: Prädikat; Anh: predicate]

Xem thêm: Phán đoán, Logic học, Chủ ngữ (chủ thể),

Kant xem phán đoán như là quan hệ trong tư tưởng giữa một chủ ngữ với một vị ngữ, và khẳng định rằng mối quan hệ này có thể có hai hình thức khả hữu. Trong hình thức thứ nhất, “vị ngữ B thuộc về chủ ngữ A, như là một cái gì đã được chứa đựng sẵn trong khái niệm A (dù một cách kín đáo)”, trong khi trong hình thức thứ hai, thuộc từ B “hoàn toàn nằm bên ngoài khái niệm A, dù được nối kết với khái niệm này” (PPLTTT, A 6/B 10). Hình thức thứ nhất của phán đoán ìàphân tích, hình thức thứ hai là tổng hợp. Sự chứng minh về khả thể của các phán đoán tổng hợp tiên nghiệm là nhiệm vụ của quyển PPLTTT, và còn ở chỗ chỉ ra rằng một vị ngữ có thể được tổng hợp với một chủ ngữ trong một phán đoán. Kant hết sức quan tâm tới việc đảm bảo rằng sự nối kết logic của chủ ngữ và vị ngữ, vốn chỉ bị hạn chế bởi nguyên tắc mâu thuẫn, là không được mở rộng đến sự nối kết hiện thực hoặc tổng hợp. Để làm điều đó, Kant phân biệt giữa thuộc tính logic và thuộc tính hiện thực, khẳng định rằng: “Để trở thành thuộc tính logic, người ta có thể dùng tất cả mọi thứ người ta muốn” (A 598/B 624) trong khi các thuộc tính hiện thực phải được giới hạn trong những ranh giới của kinh nghiệm khả hữu. Từ sau HHTĐ, Kant đặc biệt quan tâm tới việc tước quyền sử dụng [khái niệm] “tồn tại” như một thuộc tính hiện thực. Hệ từ “là” trong một phán đoán không phải là “một khái niệm về cái gì đó có thể được thêm vào cho khái niệm về một vật”. Về mặt logic, ta được phép nói rằng “Thượng đế là toàn năng”, vì mệnh đề này là không tự-mâu thuẫn; nhưng hệ từ [“là”] không thể được xem như là một vị ngữ [hay thuộc tính] hiện thực vì “không phải là một vị ngữ được thêm vào mà chỉ là cái thiết định mối quan hệ của vị ngữ vào cho chủ ngữ” (PPLTTT A 559/B 627). Đáng chú ý là không có chỗ nào Kant bàn đến vị ngữ xét như là vị ngữ, mà luôn xét nó trong quan hệ với những phương thức vị ngữ hóa; sơ đồ chủ ngữ-vị ngữ cơ bản của logic phạm trù được mở rộng bởi quan niệm về những phán đoán tổng hợp tiên nghiệm, nhưng về cơ bản nó không bị thách thức.

Trần Kỳ Đồng dịch

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Prädikat /nt/M_TÍNH, TTN_TẠO/

[EN] predicate

[VI] vị ngữ, câu lệnh vị ngữ

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

predicate /IT-TECH/

[DE] Prädikat

[EN] predicate

[FR] prédicat

Từ điển toán học Anh-Việt

predicate

log. vị tự

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

predicate

Vị ngữ, thuộc tính, thuộc từ, xác nhận

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

predicate

[EN] predicate

[DE] Pradikat

[VI] Thuộc Thể

[VI] (logic) tính thể thuộc về chủ thể

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

predicate

cáu lệnh vị ngữ Gâu lệnh trong một chương trinh máy tính vốn ước lượng một btều thức đề đl tđi CỀU trả lời đứng hoặc sai.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

predicate

To state as belonging to something.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

predicate

xác nhận, căn cứ vào