prédicat
prédicat [pRedika] n. m. I. LOGIC 1. Phần thứ hai của một mệnh đề. > Vị ngữ của chủ ngữ. 2. Mói Hàm số mệnh đề, biểu thúc có một hoặc nhiều biến có thể thục hay giả tùy theo giá trị gán cho các biến đó. Calcul des prédicats: Phép tính các hàm mênh dề. II. NGÓN Vị ngữ. Ví dụ: Jean (chủ ngữ) travaille (vị ngữ). -L’homme (chủ ngữ) est morte (vị ngũ).