TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

dépendre

abhängen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

abhängig sein

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

dépendre

dépendre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

dépendre

dépendre

abhängen, abhängig sein

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dépendre

dépendre [depõdR] V. tr. indir. [75] 1. Dépendre de: Phụ thuộc vào. Les enfants dépendent de leurs parents: Những dứa trẻ phụ thuộc vào cha mẹ. Je ne dépends que de moi-même: Tôi chí phụ thuộc vào chính mình. > Tùy thuộc vào, tùy ở, thuộc quyền. Ma nomination dépend du ministre: Việc lên chức của tôi là tùy ở Bộ trưởng. 2. Thuộc về. Ce prieuré dépend de telle abbaye: Chức tu viện trường này thuộc về tu viện cấp cao. Tùy ở. Son succès dépendra de son travail: Thành công của nó còn tùy ở việc nó làm. > V. impers. Il ne dépend que de vous que vous réussissiez: Anh có thành dạt hay khống là tùy ỏ anh. > Thân Ca dépend: Cồn tùy! Irez-vous vous promener? -Ça dépend!: Anh có di choi không? Còn tùy!

dépendre

dépendre [depôdR] V. tr. [75] Tháo vật treo; gỡ xuống. Dépendre un tableau: Tháo chiếc tranh treo.