dépendre
dépendre [depõdR] V. tr. indir. [75] 1. Dépendre de: Phụ thuộc vào. Les enfants dépendent de leurs parents: Những dứa trẻ phụ thuộc vào cha mẹ. Je ne dépends que de moi-même: Tôi chí phụ thuộc vào chính mình. > Tùy thuộc vào, tùy ở, thuộc quyền. Ma nomination dépend du ministre: Việc lên chức của tôi là tùy ở Bộ trưởng. 2. Thuộc về. Ce prieuré dépend de telle abbaye: Chức tu viện trường này thuộc về tu viện cấp cao. Tùy ở. Son succès dépendra de son travail: Thành công của nó còn tùy ở việc nó làm. > V. impers. Il ne dépend que de vous que vous réussissiez: Anh có thành dạt hay khống là tùy ỏ anh. > Thân Ca dépend: Cồn tùy! Irez-vous vous promener? -Ça dépend!: Anh có di choi không? Còn tùy!
dépendre
dépendre [depôdR] V. tr. [75] Tháo vật treo; gỡ xuống. Dépendre un tableau: Tháo chiếc tranh treo.